5. Nung 26,8 g hh C a C O 3 và M g C O 3 , sau phản ứng kết thúc thu được 13,6g hh 2 oxit và khí C O 2 . Tính thể tích khí C O 2 t h u đư

5. Nung 26,8 g hh C a C O 3 và M g C O 3 , sau phản ứng kết thúc thu được 13,6g hh 2 oxit và khí C O 2 . Tính thể tích khí C O 2 t h u được ở đktc?

0 bình luận về “5. Nung 26,8 g hh C a C O 3 và M g C O 3 , sau phản ứng kết thúc thu được 13,6g hh 2 oxit và khí C O 2 . Tính thể tích khí C O 2 t h u đư”

  1. $CaCO3 →CaO + CO2$

    $MgCO3 →MgO + CO2$

    Áp dụng $ĐLBTKL,$ ta có:

    $⇒m_{hh}= m_{oxit} + m_{CO2}$

    $⇒m_{CO2}=m_{hh}-m_{oxit}=26,8-13,6=13,2 (g)$

      $⇒n_{CO2}=13,2/44=0,3 (mol)$

    $⇒ V_{CO2}=0,3.22,4=6,72 (l)$

     

     

    Bình luận
  2. CaCO3 ==nhiệt độ==>CaO + CO2

    MgCO3 ==nhiệt độ==> MgO + CO2

    Theo ĐLBTKL, ta có:

    mhh= moxit + mCO2

    ==> mCO2=mhh-moxit=26,8-13,6=13,2 (g)

    ==> nCO2=13,2/44=0,3 (mol)

    ==> VCO2=0,3.22,4=6,72 (l)

     

    Bình luận

Viết một bình luận