50. Cây lúa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được trồng chủ yếu ở A. các đồng bằng ven biển. B. các cao nguyên, sơn nguyên. C. các ruộng bậc thang đồi th

By Sarah

50. Cây lúa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được trồng chủ yếu ở
A. các đồng bằng ven biển. B. các cao nguyên, sơn nguyên.
C. các ruộng bậc thang đồi thấp. D. các cánh đồng giữa núi.
51. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. cây chè. B. cây thuốc lá. C. cây cà phê. D. cây đậu tương.
52. Các loại cây dược liệu quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng…) trồng nhiều ở
A. Cao Bằng, Lạng Sơn. B. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn.
C. vùng đồi thấp dưới 600m. D. Yên Bái, Lào Cai.
53. Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, sản xuất hạt giống rau ôn đới, là thế mạnh nổi bật của địa
phương nào sau đây?
A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). B. Mường Nhé (Điện Biên).
C. Sa Pa (Lào Cai). D. Đồng Văn (Hà Giang).
54. Cây dược liệu là hướng chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
55. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn nhiều khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp và cây ăn
quả chủ yếu là do
A. diện tích cây lương thực đã ổn định. B. chính sách khuyến khích phát triển của nhà nước.
C. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều. D. trình độ thâm canh đang được năng cao.
56. Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển nông nghiệp hàng hóa. B. Mở rộng các hoạt động dịch vụ.
C. Tăng cường xuất khẩu lao động. D. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
57. Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cây trồng ngắn ngày. B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn. D. nuôi thuỷ sản.
58. Nhân tố nào sau đây là cơ sở để Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta?
A. Nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.B. Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
C. Cơ sở chế biến rất phát triển. D. Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
59. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chất lượng đồng cỏ chưa cao. B. thiếu nước về mùa đông.
C. hiện tượng rét đậm, rét hại. D. địa hình bị chia cắt phức tạp.
60. Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khả năng vận chuyển sản phẩm đi tiêu thụ bị hạn chế.B. trình độ chăn nuôi thấp kém.
C. địa hình hiểm trở và khí hậu lạnh. D. công tác thú y chưa phát triển
61. Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản. B. Sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó. D. Sự phong phú của hoa màu, lương thực.
62. Nguyên nhân nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh
trong thời gian gần đây?
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn.
C. các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
63. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
64. So với cả nước, đàn trâu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng
A. 1/2 đàn trâu. B. 2/3 đàn trâu. C. 4/5 đàn trâu. D. 3/4 đàn trâu.
65. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ địa phương nào dưới đây chăn nuôi sữa nhiều nhất?
A. Cao Bằng. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Bắc Kạn.
66. Thế mạnh về kinh tế biển nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ được khai thác hiệu quả nhất?
A. Du lịch biển đảo, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
B. Khai thác khoáng sản biển, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
C. Du lịch biển đảo, khai thác khoáng sản biển.
D. Du lịch biển đảo, giao thông vận tải biển.
67. Ngành kinh tế biển nào sau đây không phải là thế mạnh ở Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển du lịch biển đảo. B. Phát triển giao thông vận tải biển.
C. Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản. D. Khai thác dầu mỏ, khí đốt.
68. Nguyên nhân nào sau đây làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy thoái
mạnh nhất?
A. Độ dốc của địa hình lớn. B. Lượng mưa ngày càng lớn.
C. Nạn du canh, du cư. D. Khí hậu toàn cầu nóng dần lên.
69. Ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng.
B. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.
C. Góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế của vùng.
D. Nâng cao đời sống, thay đổi tập quán sản xuất của người dân

0 bình luận về “50. Cây lúa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được trồng chủ yếu ở A. các đồng bằng ven biển. B. các cao nguyên, sơn nguyên. C. các ruộng bậc thang đồi th”

  1. 50. C. các ruộng bậc thang đồi thấp

    51. A. cây chè

    52. B. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn.

    53. C. Sa Pa (Lào Cai).

    54. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

    55. D. trình độ thâm canh đang được năng cao.

    56. A. Phát triển nông nghiệp hàng hóa.

    57. C. chăn nuôi gia súc lớn.

    58. B. Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.

    59. C. hiện tượng rét đậm, rét hại.

    60. A. khả năng vận chuyển sản phẩm đi tiêu thụ bị hạn chế

    61. D. Sự phong phú của hoa màu, lương thực.

    62. A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.

    63. A. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).

    64. A. 1/2 đàn trâu.

    65. C. Sơn La.

    66. C. Du lịch biển đảo, khai thác khoáng sản biển.

    67. D. Khai thác dầu mỏ, khí đốt.

    68. C. Nạn du canh, du cư.

    69. A. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng

    Trả lời

Viết một bình luận