50 từ ngữ đìa phương ứng với từ ngũ toàn dân tương ứng ở miền bắc

50 từ ngữ đìa phương ứng với từ ngũ toàn dân tương ứng ở miền bắc

0 bình luận về “50 từ ngữ đìa phương ứng với từ ngũ toàn dân tương ứng ở miền bắc”

  1. -hột vịt – trứng vịt

    -thơm – dứa

    -tía/ thầy/ ba/bọ – bố

    -má/ u/ bầm – mẹ

    -chén/ tô – bát

    -nón – mũ

    -heo – lợn

    -mô – đâu

    -răng – sao/thế nào

    -rứa – thế/thế à

    -giời – trời

    -Màn = Mùng

    -Mắc màn = Giăng mùng

    -Bố = Tía, cha, ba, ông già

    -Mẹ = Má

    -Quả quất = Quả tắc

    -Hoa = Bông

    -Làm = Mần

    -Làm gì = Mần chi

    -(dòng) Kênh = Kinh

    -Ốm = Bệnh

    -Mắng = La, Rày

    -Ném = Liệng, thảy

    -Vứt = Vục

    -Mồm = Miệng

    -Mau = Lẹ, nhanh

    -Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ

    -Lúa = thóc

    -Kính=kiếng

    -Sẹo=thẹo

    -Ngô=bắp

    Bình luận
  2. Quả quất = Quả tắc

    (dòng) Kênh = Kinh

    Mau = Lẹ, nhanh

    Lúa = thóc 

    bắp – ngô

    thơm – dứa

    heo – lợn

    nón – mũ

    mô – đâu

    mồm – miệng

    mãng cầu – quả na

    trái – quả

    đậu phộng – lạc

    viết – bút

    giời – trời

    mần – làm

    ốm – bệnh

    lúa – thóc

    kính – viếng

    liệng- ném

    rạ – rơm

    anh cả – anh hai

    ghe – thuyền

    muỗng – thìa

    chén – bát

    răng – sao 

    cá quả – cá lóc

    mận – roi

    con tru – con trâu

    giả đò – giả vờ

    mé, u, bầm – mẹ

    tía, cha, bố – ba

    vô – vào 

    kêu – gọi

    bữa sau – hôm sau

    giùm – giúp

    thẹo – sẹo

    dịt – vịt

    Bình luận

Viết một bình luận