50 từ ngữ đìa phương ứng với từ ngũ toàn dân tương ứng ở miền bắc 17/10/2021 Bởi Aubrey 50 từ ngữ đìa phương ứng với từ ngũ toàn dân tương ứng ở miền bắc
-hột vịt – trứng vịt -thơm – dứa -tía/ thầy/ ba/bọ – bố -má/ u/ bầm – mẹ -chén/ tô – bát -nón – mũ -heo – lợn -mô – đâu -răng – sao/thế nào -rứa – thế/thế à -giời – trời -Màn = Mùng -Mắc màn = Giăng mùng -Bố = Tía, cha, ba, ông già -Mẹ = Má -Quả quất = Quả tắc -Hoa = Bông -Làm = Mần -Làm gì = Mần chi -(dòng) Kênh = Kinh -Ốm = Bệnh -Mắng = La, Rày -Ném = Liệng, thảy -Vứt = Vục -Mồm = Miệng -Mau = Lẹ, nhanh -Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ -Lúa = thóc -Kính=kiếng -Sẹo=thẹo -Ngô=bắp Bình luận
Quả quất = Quả tắc (dòng) Kênh = Kinh Mau = Lẹ, nhanh Lúa = thóc bắp – ngô thơm – dứa heo – lợn nón – mũ mô – đâu mồm – miệng mãng cầu – quả na trái – quả đậu phộng – lạc viết – bút giời – trời mần – làm ốm – bệnh lúa – thóc kính – viếng liệng- ném rạ – rơm anh cả – anh hai ghe – thuyền muỗng – thìa chén – bát răng – sao cá quả – cá lóc mận – roi con tru – con trâu giả đò – giả vờ mé, u, bầm – mẹ tía, cha, bố – ba vô – vào kêu – gọi bữa sau – hôm sau giùm – giúp thẹo – sẹo dịt – vịt Bình luận
-hột vịt – trứng vịt
-thơm – dứa
-tía/ thầy/ ba/bọ – bố
-má/ u/ bầm – mẹ
-chén/ tô – bát
-nón – mũ
-heo – lợn
-mô – đâu
-răng – sao/thế nào
-rứa – thế/thế à
-giời – trời
-Màn = Mùng
-Mắc màn = Giăng mùng
-Bố = Tía, cha, ba, ông già
-Mẹ = Má
-Quả quất = Quả tắc
-Hoa = Bông
-Làm = Mần
-Làm gì = Mần chi
-(dòng) Kênh = Kinh
-Ốm = Bệnh
-Mắng = La, Rày
-Ném = Liệng, thảy
-Vứt = Vục
-Mồm = Miệng
-Mau = Lẹ, nhanh
-Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
-Lúa = thóc
-Kính=kiếng
-Sẹo=thẹo
-Ngô=bắp
Quả quất = Quả tắc
(dòng) Kênh = Kinh
Mau = Lẹ, nhanh
Lúa = thóc
bắp – ngô
thơm – dứa
heo – lợn
nón – mũ
mô – đâu
mồm – miệng
mãng cầu – quả na
trái – quả
đậu phộng – lạc
viết – bút
giời – trời
mần – làm
ốm – bệnh
lúa – thóc
kính – viếng
liệng- ném
rạ – rơm
anh cả – anh hai
ghe – thuyền
muỗng – thìa
chén – bát
răng – sao
cá quả – cá lóc
mận – roi
con tru – con trâu
giả đò – giả vờ
mé, u, bầm – mẹ
tía, cha, bố – ba
vô – vào
kêu – gọi
bữa sau – hôm sau
giùm – giúp
thẹo – sẹo
dịt – vịt