61. Để nấu cơm chúng ta nên dùng:
a. Bếp điện
b. Nồi cơm điện
c. Nồi cơm điện có dung tích phù hợp
d. Cả a, b, c đều đúng
62. Công thức tính điện năng tiêu thụ của
đồ dùng điện là:
a. A = Ut b. A = Pt
c. A = It d. A = UIt
63. Thiết bị và đồ dùng điện nào dưới đây
phù hợp với mạng điện trong nhà:
1. Quạt điện 220V – 30W
2. Bóng đèn điện 12V – 3W
3. Máy giặt 110V – 400W
4. Công tắc điện 500V – 10A
a. 1, 2 b. 1, 4
c. 1, 3 d. 3, 4
64. Đồ dùng điện trong gia đình có công
suất:
a. Rất giống nhau
b. Tiêu thụ điện năng khác nhau
c. Rất khác nhau
d. Hai câu b, c đúng
65. Các yêu cầu của mạng điện trong nhà:
a. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt
đảm bảo cung cấp đủ điện cho các
đồ dùng điện
b. Mạng điện phải đảm bảo an toàn ,
bền và đẹp
c. Dễ kiểm tra và sửa chữa
d. Cả a, b, c đều đúng
66. Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
a. Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng
điện
b. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết
bị đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện
c. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết
bị đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ
dùng điện
d. Công tơ điện, các thiết bị đóng – cắt,
bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
67. Để đo khả năng tiêu thụ điện năng của
mỗi hộ gia đình, người ta sử dụng:
a. Vôn kế
b. Công tơ điện
c. Ômkế
d. Ampe kế
68. Để đóng – cắt mạch điện, người ta
thường dùng:
a. Cầu dao, ổ điện
b. Cầu dao, công tắc điện
c. Cầu dao, phích cắm điện
d. Cầu dao, cầu chì.
69. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện,
người ta dùng:
a. Cầu dao, ổ điện
b. Công tắc điện, cầu chì
c. Cầu dao, cầu chì
d. Ổ điện, phích cắm điện
70. Để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện,
người ta dùng:
a. Cầu dao, aptomat
b. Cầu chì, aptomat
c. Cầu dao, cầu chì
d. Cầu dao, phích cắm điện
71. Công tắc điện có cấu tạo gồm:
a. Vỏ, cực động
b. Cực động, cực tĩnh
c. Vỏ, cực tĩnh
d. Vỏ, cực động, cực tĩnh
72. Cực động, cực tĩnh của công tắc điện
thường làm bằng:
a. Nhôm b. Đồng
c. Chì d. Kẽm
73. Công tắc điện thường lắp ở:
a. Trên dây pha, song song với tải,
trước cầu chì
b. Trên dây pha, nối tiếp với tải, trước
cầu chì
c. Trên dây pha, song song với tải, sau
cầu chì
d. Trên dây pha, nối tiếp với tải, sau
cầu chì
74. Trên vỏ cầu dao có ghi 250V – 15A, số
liệu kỹ thuật này lần lượt có ý nghĩa:
a. Điện áp định mức, dòng điện nguồn
xoay chiều
b. Điện áp nguồn, dòng điện định mức
c. Điện áp và dòng điện định mức
d. Cả a, b, c đều sai
75. Vỏ của cầu dao thường làm bằng:
a. Nhựa, amian, sứ b. Sứ cách
điện
c. Nhựa, mica, sứ d. Nhựa, cao su, sứ
76. Cầu dao là thiết bị :
a. Dùng để đóng – cắt đồng thời dây pha và
dây trung tính, cần đóng – cắt thường
xuyên
b. Dùng để đóng – cắt đồng thời dây pha
và dây trung tính, không cần đóng – cắt
thường xuyên
c. Dùng để đóng – cắt dây pha, không cần
đóng – cắt thường xuyên
d. Dùng để đóng – cắt dây pha , không
cần đóng – cắt thường xuyên
77. Cầu dao là thiết bị dùng để đóng – cắt
điện cho:
a. Đèn huỳnh quang
b. Bàn là điện
c. Động cơ điện
d. Toàn mạch điện
78. Ổ điện có cấu tạo gồm:
a. Vỏ, cực động
b. Vỏ, cực tiếp điểm
c. Vỏ, cực tĩnh
d. Cực động điểm, cực tĩnh
79. Phích cắm điện là thiết bị dùng để:
a. Tắt – mở điện cho các đồ dùng điện
b. Gắn các thiết bị điện vào mạch điện
c. Bảo vệ quá tải cho các đồ dùng điện
d. Lấy điện qua ổ điện cho các đồ dùng
điện
80. Khi mua phích cắm điện, phải chọn loại
phích có:
a. Công suất phù hợp với ổ điện
b. Loại chốt phù hợp với ổ điện
c. Kích thước phù hợp với ổ điện
d. Loại chốt và số liệu kỹ thuật phù
hợp với ổ điện
81. Cầu chì là thiết bị dùng để:
a. Đóng – cắt mạch điện
b. Lấy điện cung cấp cho đồ dùng điện
c. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
d. Tiêu thụ điện
82. Thiết bị tự động bảo vệ mạch điện và
các đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch
hay quá tải là:
a. Cầu dao
b. Công tắc điện
c. Aptomat
d. Cầu chì
83. Cầu chì có cấu tạo gồm:
a. Vỏ, dây chảy
b. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện
c. Vỏ, dây dẫn điện
d. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện,
dây chảy
84. Vỏ cầu chì thường làm bằng:
a. Gỗ b. Sứ
c. Nhựa d. Thủy
tinh
85. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện
của cầu chì thường làm bằng:
a. Chì b. Đồng c. Kẽm d.
Nhôm
86. Dây chảy của cầu chì được làm bằng:
a. Chì b. Đồng c. Kẽm d. Nhôm
87. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất
là:
a. Vỏ cầu chì
b. Cực giữ dây chảy
c. Dây chảy
d. Cực giữ dây dẫn điện
88. Cầu chì trong mạch điện phải được mắc
vào:
a. Dây trung tính, trước công tắc và ổ điện
b. Dây trung tính, sau công tắc và ổ điện
c. Dây pha, sau công tắc và ổ điện
d. Dây pha, trước công tắc và ổ điện
89. Sơ đồ điện là:
a. Hình biểu diễn các phần tử của một
mạch điện
b. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử của
một mạch điện
c. Hình biểu diễn quy ước của một mạch
điện
d. Hình biểu diễn thực tế của một mạch
điện
90. Sơ đồ điện được phân thành hai loại
như:
a. Sơ đồ lắp đặt, sơ đồ đấu dây
b. Sơ đồ đấu dây, sơ đồ quy ước
c. Sơ đồ lắp đặt, sơ đồ quy ước
d. Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt
61. b
62. b. (A = Pt)
63. b. 1, 4
64. d. Hai câu b, c đúng
65. d. Cả a, b, c đều đúng
66. b. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện
67. b. Công tơ điện
68. d. Cầu dao, cầu chì.
69. d. Ổ điện, phích cắm điện
70. b. Cầu chì, aptomat
71. d. Vỏ, cực động, cực tĩnh
72. b. Đồng
73. d. Trên dây pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì
74. c. Điện áp và dòng điện định mức
75. c. Nhựa, mica, sứ
76. c. Nhựa, mica, sứ
77. d. Toàn mạch điện
78. a. Vỏ, cực động
79. b. Gắn các thiết bị điện vào mạch điện
80. d. Loại chốt và số liệu kỹ thuật phù hợp với ổ điện
81. a. Đóng – cắt mạch điện
82. c. Aptomat
83. b. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện c. Vỏ, dây dẫn điện
84. b. Sứ
85. b. Đồng
86. a. Chì b
87. c. Dây chảy
88. d. Dây pha, trước công tắc và ổ điện
89. b. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử của một mạch điện
90. d. Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt
61.C
62.B
63.B
64.B
65.D
66.C
67.B
68.B
69.D
70.B
71.D
72.B
73.D
74.C
75.D
76.B
77.D
78.B
79.D
80.D
81.C
82.C
83.D
84.B
85.B
86.A
87.C
88.D
89.C
90.D
Học tốt!