8. Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích và viết PTPỨ: 1) Dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2 2) Dẫn khí CO2 vào nước vôi trong dư 3) Dung dịch NaOH vào d

8. Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích và viết PTPỨ:
1) Dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2
2) Dẫn khí CO2 vào nước vôi trong dư
3) Dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2
4) Cu(OH)2 vào dung dịch HCl
5) Dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3
6) Dung dịch HCl vào đá vôi
7) Dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3
8) Đinh sắt vào dung dịch CuSO4
9) Al vào dung dịch CuCl2
10) Dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2
11) K vào dung dịch FeSO4
12) Na vào dung dịch CuSO4

0 bình luận về “8. Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích và viết PTPỨ: 1) Dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2 2) Dẫn khí CO2 vào nước vôi trong dư 3) Dung dịch NaOH vào d”

  1. Đáp án:

    1. Phương trình phản ứng:

                CO2   + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O

                CO2   + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2

    Có kết tủa trắng CaCO3 sau đó kết tủa tan khi CO2 dư.

    2.         3NaOH + AlCl3 3NaCl   + Al(OH)3

                NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O

    Có kết tủa trắng keo (Al(OH)3), kết tủa tan khi NaOH dư.

    3.         HCl + Na2CO3 NaCl + NaHCO3

                HCl + NaHCO3 NaCl + CO2   + H2O

    Giai đoạn đầu không thấy hiện tượng, sau đó có bọt khí thoát ra.

    4.         CO2 + NaAlO2 + 2H2O NaHCO3   + Al(OH)3

    Có kết tủa trắng keo (Al(OH)3), kết tủa không tan khi CO2 dư

    5.         2HCl + Na2CO3 2NaCl   + CO2 + H2O

    Có bọt khí thoát ra.

    6.         SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O

                SO2 + 2NaOH Na2SO3   + H2O

                SO2   + Na2SO3 + H2O 2NaHSO3

                SO2   + BaSO3   + H2O Ba(HSO3)2

    Có kết tủa trắng BaSO3 sau đó kết tủa không đổi, rồi kết tủa lại tan dần khi SO2 dư.

     

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận