9
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là
A:
3,2 gam.
B:
4,8 gam.
C:
6,4 gam.
D:
1,67 gam.
10
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là
A:
n
=
m
M
.
B:
m
=
n
M
.
C:
m
=
M
n
.
D:
n = m . M.
11
Có 3 bình giống nhau: bình X chứa 0, 25 mol khí N2 ; bình Y chứa 0,5 mol khí H2 S và bình Z chứa 0,75 mol khí O2 . các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng lần lượt là:
A:
Y,X,Z.
B:
Z,X,Y.
C:
Z,Y,X.
D:
X,Y,Z.
12
Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí là
A:
O2 , Cl2 , H2 S.
B:
N2 , O2 , Cl2 .
C:
Cl2 , CO, H2 S.
D:
CO, CH4 , NH3 .
13
Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là
A:
C3 H4 .
B:
C3 H6 .
C:
C3 H8 .
D:
C2 H2 .
14
Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
A:
III
B:
II
C:
IV
D:
I
15
Số nguyên tử hiđro có trong 27 gam nước là
A:
9.1023 .
B:
18.1023 .
C:
120.1023 .
D:
3.1023 .
16
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2 SO4 → Al2 (SO4 )3 + H2 .
Nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng H2 thu được là bao nhiêu gam?
A:
4 gam.
B:
0,6 gam.
C:
0,4 gam.
D:
10 gam.
17
Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là
A:
FeS.
B:
Fe2 O3 .
C:
FeO.
D:
Fe3 O4 .
18
Cho 11,2 g Fe phản ứng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra sắt (II) clorua FeCl2 và khí H2 . Khối lượng HCl đã dùng là
A:
14,6g.
B:
7,3g.
C:
9,2g.
D:
14,2g.
9. A: 3,2 gam.
10. A: n = m/M
11. B: Z,X,Y.
12. A: O2 , Cl2 , H2 S.
13. B: C3 H6 .
14. A: III
15. B: 18.10^23.
16. B: 0,6 gam.
17. B: Fe2 O3
18. A: 14,6g.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
9. A
10.A
11. B
12. A
13. B
14. A
15. B
16. B
17. B
18. A
CHÚC BẠN HỌC TỐT!