Câu 1 (1đ): Viết công thức tính lực đẩy Acsimet. Tên, đơn vị của mỗi đại lượng. Câu 2 (2đ): Cho ba ví dụ về công cơ học. Chỉ ra lực thực hiện công tr

By Ariana

Câu 1 (1đ): Viết công thức tính lực đẩy Acsimet. Tên, đơn vị của mỗi đại lượng.
Câu 2 (2đ): Cho ba ví dụ về công cơ học. Chỉ ra lực thực hiện công trong mỗi ví dụ
Câu 3 (3đ): Một bình thủy tinh cao 1,2 m được chứa đầy nước.
a) Tính áp suất do nước tác dụng lên điểm A ở đáy bình. Cho `d_{nước}` = 10 000 N/m3.
b) Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm B cách đáy bình 0,65m ?

0 bình luận về “Câu 1 (1đ): Viết công thức tính lực đẩy Acsimet. Tên, đơn vị của mỗi đại lượng. Câu 2 (2đ): Cho ba ví dụ về công cơ học. Chỉ ra lực thực hiện công tr”

  1. Câu 1: Công thức tính lực đẩy Acsimet:

    `F_A= d.V`

    Trong đó:

    `F_A`: Lực đẩy Acsimet $(N)$

    `d`: trọng lượng riêng của chất lỏng$ (N/m3$)

    `V`: thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ $(m)$

    Câu 2:

    – Con bò đang kéo xe `=>` Lực thực hiện công : lực kéo

    – Người đẩy xe đang chuyển động `=>` Lực thực hiện công : lực đẩy

    Câu 3:

    Tóm tắt:

    `h_A = 1,2m`

    `h_B = 1,2 -0,65 = 0,55m`

    `d_{nước} = 10000` $N/m3$

    `P_A= ?`

    `P_B = ? `

    Giải:

    a) Áp suất nước tác dụng lên điểm A ở đáy bình là:

    $P_A=d. h_A = 10000. 1,2 = 12000 (N/m^2)$

    b) Áp suất nước tác dụng lên điểm B cách đáy bình 0,65m là:

    $P_B = d. h_B = 10000.0,55 = 5500 (N/m^2)$

    Trả lời
  2. `=>` Tặng bạn 

    1)

    Công thức tính lực đẩy acsimet Fa=d.V

    Fa: Lực đẩy acsimet (N)

    d: Trọng lượng riêng của chất lỏng (N\m3)

    V: Thể tích phần chìm (m3)

    2)

    Vd1: Con bò đang kéo xe

    Lực thực hiện công: lực kéo

    Vd2: Người đẩy xe đang chuyển động

    Lực thực hiện công: lực đẩy

    3)

    a, Áp suất tác dụng lên điểm A ở đáy bình là:

    p=d.h=10000.1,2=12000 (Pa)

    b, Áp suất tác dụng lên điểm B là:

    p=d.h=10000.(1,2-0,65)=5500 (Pa) 

    Trả lời

Viết một bình luận