a) Bất pt bậc nhất một ẩn là a. 0x+2<0 b. 3x+5<=0 c. x^2>=0 d. 2/x^2+1 b) Rút gọn biểu thức A=5x-2-|x-3| với x>= 3 ta được a.4x-5 b. 6x-5 c.6x+1 d.

a) Bất pt bậc nhất một ẩn là
a. 0x+2<0 b. 3x+5<=0 c. x^2>=0 d. 2/x^2+1
b) Rút gọn biểu thức A=5x-2-|x-3| với x>= 3 ta được
a.4x-5 b. 6x-5 c.6x+1 d. 4x+1
c) Cho hình lăng trụ đứng ,biết dt đáy là 20cm^2,chiều cao 7cm.Thể tích hình lăbg trụ đứng bằng
a. 140cm^3 b. 166cm^2 c. 126cm^2 d. 140cm^2

0 bình luận về “a) Bất pt bậc nhất một ẩn là a. 0x+2<0 b. 3x+5<=0 c. x^2>=0 d. 2/x^2+1 b) Rút gọn biểu thức A=5x-2-|x-3| với x>= 3 ta được a.4x-5 b. 6x-5 c.6x+1 d.”

  1. Đáp án:

     Câu `1` -`B`

    Câu `2` -`D`

    Câu `3`-`A`

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1:

    Ta có định nghĩa:

    Bất phương trình dạng `ax+b<0` (hoặc `ax+b>0;ax+b≤0;ax+b≥0`) 

    trong đó `a` và `b` là hai số đã cho, `a\ne0` được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

    `\to` Áp dụng:

    `A,0x+2<0`

    Với `a=0;b=2`

    `\to` Không là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

    `B.3x+5≤0`

    Với `a=3;b=5`

    `\to` Là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

    `C.x^2≥0`

    `\to` Không là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

    `D.2/(x^2+1)`

    `\to` Không là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

    Câu 2:

    Với `x≥3`

    `\to x-3≥0`

    `\to |x-3|=x-3`

    `\to A=5x-2-(x-3)`

    `=5x-2-x+3`

    `=(5x-x)+(-2+3)`

    `=4x+1`

    `\to` Chọn D

    Câu 3:

    Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng:

    `V=S.h`

    `S` là diện tích đáy.

    `h` là chiều cao.

    `\to` Áp dụng:

    Thể tích hình lăng trụ đứng:

    `20.7=140(cm^3)`

    `\to` Chọn A

    Bình luận

Viết một bình luận