A: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí metan (đktc). Câu 1: Thể tích oxi đã dùng là: A. 6,72 lít . C. 1,68 lít . B. 3,36 lít . D. 2,24 lít. Câu 2: Thể tíc

A: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí metan (đktc).
Câu 1: Thể tích oxi đã dùng là:
A. 6,72 lít . C. 1,68 lít .
B. 3,36 lít . D. 2,24 lít.
Câu 2: Thể tích không khí đã dùng để đốt cháy hết lượng metan trên (đktc) là:
A. 11,2 lít. C. 33,6 lít.
B. 16,8 lít. D. 8,4 lit.
B:
Câu 3: Sản phẩm thu được là CH3Cl được tạo thành từ phản ứng của
A. CH4 và Cl2. C. CHCl3 và Cl2.
B. CH2Cl2 và Cl2. D. CHCl3 và HCl.
Câu 4: Nhận biết các khí sau: CO2, CH4, C2H4 bằng
A. Ca(OH)2 . C. Ca(OH)2 và dd Br2.
B. dung dịch Br2. D. Ca(OH)2 và đốt.
Câu 5: Cấu tạo phân tử etylen có
A. 4 liên kết đơn . C. 6 liên kết đơn.
B. 1 liên kết dôi. D. 4 liên kết đơn và 1 liên kết dôi.
Câu 6: Công thức hóa học nào sau đây là của poly etylen?
A.- CH2 – CH2- C. – CH2 – CH2-CH2 – CH2
B. (- CH2 – CH2-)n D. (CH2 – CH2)n
Câu 7: Phản ứng đặc trưng của metan là:
A. Phản ứng thế . C. Phản ứng cộng .
B. Phản ứng cháy. D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 8: Dãy gồm các chất hữu cơ là:
A. C2H6O; CaC2; CH4. C. C2H4; CCl4; CO
B. C2H4Br2; Na2CO3; CH4. D. C6H6; C4H10, C2H5ONa.
Câu 9: Đốt cháy một hydrocacbon thu được 1mol H2O và 2 mol CO2. Công thức phân tử của hydrocacbon đó là:
A. CH4 . C. C2H4 .
B. CH2. D. C2H2.
Câu 10: Phân tử C5H12 có
A. 3 công thức cấu tạo . C. 4 công thức cấu tạo .
B.2 công thức cấu tạo . D. 1 công thức cấu tạo .

0 bình luận về “A: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí metan (đktc). Câu 1: Thể tích oxi đã dùng là: A. 6,72 lít . C. 1,68 lít . B. 3,36 lít . D. 2,24 lít. Câu 2: Thể tíc”

Viết một bình luận