a. Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau: 6 g cacbon; 46,5 g
photpho; 3,6 g nước; 14,625 g muối ăn; 6,4 g lưu huỳnh đioxit.
b. Hãy tính thể tích khí ở đktc của: 0,25 mol CO 2 ; 21 g N 2 ; 8,8 g CO 2
a. Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau: 6 g cacbon; 46,5 g
photpho; 3,6 g nước; 14,625 g muối ăn; 6,4 g lưu huỳnh đioxit.
b. Hãy tính thể tích khí ở đktc của: 0,25 mol CO 2 ; 21 g N 2 ; 8,8 g CO 2
Đáp án:
nC=6/12=0,5(mol)
nH2O=3,6/18=0,2(mol)
nNaCl=14,625/58,5=0,25(mol)
nSO2=6,4/64=0,1(mol)
nP=46,5/31=1,5(mol)
b)VCO=0,25×22,4=5,6(lit)
VN2=21×22,4/28=16,8(lit)
VCO2=8,8×22,4/44=4,48(lit)
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Số mol của những lượng chất :
a) nC=412=13(mol)nC=412=13(mol) ; nP=6231=2(mol);nFe=4256=0,75(mol)nP=6231=2(mol);nFe=4256=0,75(mol)
b) nH2O=3,618=0,2(mol)nH2O=3,618=0,2(mol)
nCO2=95,4844=2,17(mol)nCO2=95,4844=2,17(mol)
nNaCl=14,62558,5=0,25(mol)