a) Hoà tan 8g NaOh vào 400 mL H2O. Tính Cm của dung dịch thu được
b) Hoà tan 6,72 L khí HCL ở đktc vào 500 mL H2O. Tính Cm của dung dịch thu được
c) Tính số gam NaCl có trong 200 mL dung dịch NaCl 0,3M.
Giúp mk nhé
a) Hoà tan 8g NaOh vào 400 mL H2O. Tính Cm của dung dịch thu được
b) Hoà tan 6,72 L khí HCL ở đktc vào 500 mL H2O. Tính Cm của dung dịch thu được
c) Tính số gam NaCl có trong 200 mL dung dịch NaCl 0,3M.
Giúp mk nhé
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$a/$
$n_{NaOH} = \dfrac{8}{40} = 0,2(mol)$
Coi thể tích không đổi khi thêm $NaOH$ : $V_{dd} = V_{nước} = 0,4(lít)$
$⇒ C_{M_{NaOH}} = \dfrac{0,2}{0,4} = 0,5M$
$b/$
$n_{HCl} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)$
$V_{dd} = V_{nước} = 0,5(lít)$
$⇒ C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,3}{0,5} = 0,6M$
$c/$
$n_{NaCl} = C_M.V = 0,2.0,3 = 0,06(mol)$
$⇒ m_{NaCl} = 0,06.58,5 = 3,51(gam)$
$a.n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2mol \\⇒C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5M \\b.n_{HCl}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol \\⇒C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,3}{0,5}=0,6M \\c.n_{NaCl}=0,2.0,3=0,6mol \\⇒m_{NaCl}=0,6.58,5=35,1g$