a. Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng,… không có tên gọi trong các phương ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn dân (Tối thiểu 5 từ) b. Tìm những

a. Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng,… không có tên gọi trong các phương ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn dân (Tối thiểu 5 từ)
b. Tìm những từ ngữ đồng nghĩa những khác về âm với những từ ngữ trong các phương ngữ khác hoặc trong ngôn ngữ toàn dân (Tối thiểu 5 từ)
c. Tìm những từ ngữ đồng âm những khác về nghĩa với nhứng từ trong các phương ngữ khác hoặc trong ngôn ngữ toàn dân (Tối thiểu 5 từ)

0 bình luận về “a. Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng,… không có tên gọi trong các phương ngữ khác và trong ngôn ngữ toàn dân (Tối thiểu 5 từ) b. Tìm những”

  1. a)

    Bồn bồn, kèo nèo : hai thứ cây thân mềm, sống ở nước có thể làm dưa, ăn sống, luộc hoặc xào nấu được dùng phổ biến ở vùng Tây Nam Bộ.

    Cà chớn: chỉ người hay trêu đùa, đùa dai.

    Nhút : Món ăn làm bằng xơ mít, là món ăn phổ biến ở miền Trung

    Sú, vẹt: là loài cây nhỏ, cao đến 10 m. Cây mọc ven biển hoặc trong rừng ngập mặn, thường sinh sống cùng với các cây thuộc họ Đước.

    b)

    muỗng-thìa

    rớt-rơi

    dơ-bẩn

    bố-ba

    má-mẹ

    c)

    ốm

    -Miền Nam: gầy

    -Miền Bắc: bị bệnh

    hòm

    Mền Nam: quan tài

    Miền Bắc: vật đựng đồ dùng

    Bình luận

Viết một bình luận