a. Tính số mol của: 20g NaOH; 11,2 lít khí N2 (đktc); 0,6.1023 phân tử NH3
b. Tính khối lượng của: 0.15 mol Al2O3; 6,72 lít khí SO2 ở đktn; 0,6.1023 phân tử H2S
c. Tính thể tích các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 16g SO2; 2,1.1023 phân tử CH4
a. Tính số mol của: 20g NaOH; 11,2 lít khí N2 (đktc); 0,6.1023 phân tử NH3
b. Tính khối lượng của: 0.15 mol Al2O3; 6,72 lít khí SO2 ở đktn; 0,6.1023 phân tử H2S
c. Tính thể tích các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 16g SO2; 2,1.1023 phân tử CH4
Em tham khảo nha :
\(\begin{array}{l}
a)\\
{n_{NaOH}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{20}}{{40}} = 0,5mol\\
{n_{{N_2}}} = \dfrac{V}{{22,4}} = \dfrac{{11,2}}{{22,4}} = 0,5mol\\
{n_{N{H_3}}} = \dfrac{{{N_{N{H_3}}}}}{{{N_A}}} = \dfrac{{0,6 \times {{10}^{23}}}}{{6 \times {{10}^{23}}}} = 0,1mol\\
b)\\
{m_{A{l_2}{O_3}}} = n \times M = 0,15 \times 102 = 15,3g\\
{n_{S{O_2}}} = \dfrac{V}{{22,4}} = \dfrac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3mol\\
{m_{S{O_2}}} = n \times M = 0,3 \times 64 = 19,2g\\
{n_{{H_2}S}} = \dfrac{{{N_{{H_2}S}}}}{{{N_A}}} = \dfrac{{0,6 \times {{10}^{23}}}}{{6 \times {{10}^{23}}}} = 0,1mol\\
{m_{{H_2}S}} = n \times M = 0,1 \times 34 = 3,4g\\
c)\\
{V_{C{O_2}}} = n \times 22,4 = 0,2 \times 22,4 = 4,48l\\
{n_{S{O_2}}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{16}}{{64}} = 0,25mol\\
{V_{S{O_2}}} = n \times 22,4 = 0,25 \times 22,4 = 5,6l\\
{n_{C{H_4}}} = \dfrac{{{N_{C{H_4}}}}}{{{N_A}}} = \dfrac{{2,1 \times {{10}^{23}}}}{{6 \times {{10}^{23}}}} = 0,35mol\\
{V_{C{H_4}}} = n \times 22,4 = 0,35 \times 22,4 = 7,84l
\end{array}\)
Đáp án:
a) `nNaOH=frac{20}{40}=0,5`mol
`nN_2=frac{11,2}{22,4}=0,5`mol
`nNH_3=frac{0,6.10^23}{6.10^23}=0,1`mol
b) `mAl_2O_3=0,15.102=15,3`g
`nSO_2=0,3`mol
`mSO_2=0,3.64=19,2`g
`nH_2S=frac{0,6.10^23}{6.10^23}=0,1`mol
`mH_2S=0,1.34=3,4`g
c)`VCO_2=0,2.22,4=4,48` lít
`nSO_2=0,25`mol
`VSO_2=0,25.22,4=5,6` lít
`nCH_4=frac{2,1.10^23}{6.10^23}=0,35` mol
`VCH_4=0,35.22,4=7,84` lít
$\text{Shield Knight}$
Giải thích các bước giải: