a) tính số mol HCl có trong 100 ml dung dịch HCl 1M
b) Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịch NaOH 16%
c)cho 100 gam NaCl vào 40 gam nước Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
d)cho 8 g CuSO4 vào nước thu được 200 ml dung dịch CuSO4 tính nồng độ mol /lit của dung dịch thu được
$a.n_{HCl}=0,1.1=0,1mol$
$b.m_{NaOH}=200.16\%=32g$
$c.m_{dd}=100+40=140g$
$C\%_{NaCl}=\dfrac{100}{140}.100\%=71,43\%$
$d.n_{CuSO_4}=\dfrac{8}{160}=0,05mol$
$⇒C_{M_{CuSO_4}}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25M$
a, Đổi: 100ml=0,1 l
nHCl=1.0,1=0,1 (mol)
b, mNaOH=16:100.200=32 (g)
c, C%=$\frac{100}{100+40}$ x 100% = 71,42%
d, nCuSO4=0,05 mol, 200ml=0,2l
CM=0,05/0,2=0,25 (mol/lít)