Xác định các tập hợp con của A: A={x thuộc R| (x^2-2)(x^3-x)=0}

Xác định các tập hợp con của A: A={x thuộc R| (x^2-2)(x^3-x)=0}

0 bình luận về “Xác định các tập hợp con của A: A={x thuộc R| (x^2-2)(x^3-x)=0}”

  1. CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!

    Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

          $(x^2 – 2).(x^3 – x) = 0$

    $⇔ (x – \sqrt{2})(x + \sqrt{2}).x(x^2 – 1) = 0$

    $⇔ x(x – \sqrt{2})(x + \sqrt{2})(x – 1)(x + 1) = 0$

    $⇔$ \(\left[ \begin{array}{l}x-\sqrt{2} = 0\\x+\sqrt{2}\\x = 0\\x – 1=0\\x + 1=0\end{array} \right.\) ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=\sqrt{2}\\x=-\sqrt{2}\\x =0\\x=1\\x=-1\end{array} \right.\)

    $\to$ `A = {- \sqrt{2}; -1; 0; 1; \sqrt{2}}`

    Các tập con của $A$ là: (Nhiều quá)

        `{-\sqrt{2}};`

        `{\sqrt{2}}`;

        `{- 1};`

        `{0};`

        `{1};`

        `{- \sqrt{2}; – 1}; ……`

    Bình luận
  2. Giải thích các bước giải:

     `(x^2-2)(x^3-x)=0`

    `=>x(x-sqrt2)(x+sqrt2)(x^2-1)=0`

    `=>x(x-sqrt2)(x+sqrt2)(x-1)(x+1)=0`

    `=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=0\\x=\pm\sqrt2\\x=\pm1\end{array} \right.\)

    `=>` Tập hợp con:

      `O/;0;1;-1;sqrt2;-sqrt2;{0;1};{0;-1};…`

    Bình luận

Viết một bình luận