xác định danh tự, động từ, tính từ , đại từ , quan hệ từ trong các từ có trong đoạn
nắng rạng , nông trường , màu xanh , mơn mởn , lúa, óng , xanh đậm , đám cói, cao , mái ngói , hội trượng , nhà ăn, nhà máy nghiền cói , nở, nụ cười , tươi đỏ, bản làng , thức giấc , hồng , đi , tiếng , cao, mênh mông, gió đỉnh , mát rượi, miền , người , nghèo , tưới , tôi , đó , như , của

+Danh từ: nông trường;lúa;đám cói;mái ;ngói;hội trưởng;nhà ăn;nhà máy nghiền cói;nụ cười; bản làng;tiếng ;gió đỉnh;miền;người;
+Động từ:nắng rạng;nở;thức giấc; đi; tưới
+Tính từ:màu xanh;mơn mởn; óng;xanh đậm; cao;tươi đỏ;hồng;cao, mênh mông,nghèo;mát rượi,
+Quan hệ từ:đó , như , của
+Đại từ:tôi
Danh từ : nông trường , lúa , đám cói(?) , mái ngói , hội trường , nhà ăn , nhà máy nghiền cói (?) , nụ cười , bản làng , tiếng , gió đỉnh (?) , miền , người .
Động từ : nở , thức giấc , đi , tưới .
Tính từ : nắng rạng , màu xanh , mơn mởn , óng , xanh đậm , cao , tươi đỏ , hồng (?) , cao , mênh mông , mát rượi , nghèo .
Đại từ : tôi .
Quan hệ từ : đó , như , của .
Xin hay nhất và 5 sao ạ !