Ae giải cho mình câu này với Câu 1 : Trong thời gian mang thai người mẹ cần ăn thêm cắc loại thức ăn nào? Câu 2 : Nhóm vitamin nào khi chế biến cần ch

Ae giải cho mình câu này với
Câu 1 : Trong thời gian mang thai người mẹ cần ăn thêm cắc loại thức ăn nào?
Câu 2 : Nhóm vitamin nào khi chế biến cần cho thêm dầu, mỡ?
Câu 3 :Hút thuốc lá , rượu bia đã làm tiêu hủy loại vitamin nào trong thức ăn?
Câu 4 :Như cầu dinh dưỡng các thành viên trong gia đình là gì?
Câu 5 :Một khẩu phần ăn,uống hợp lý phải đảm bảo những chất nào sâu đây?
Câu 6:Giá trị dinh dưỡng 1gam P,L ôxi hóa hoàn toàn giải phóng bao nhiêu năng lượng
Câu 7:Nêu thói quen sống hàng ngày gây sỏi thận và bảo vệ thận?
Câu 8:Cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy
Nêu thí nghiệm, kết quả và giải thích kết quả thí nghiệm tìm hiểu chức năng dây TK tủy?
Giúp mình nha :>

0 bình luận về “Ae giải cho mình câu này với Câu 1 : Trong thời gian mang thai người mẹ cần ăn thêm cắc loại thức ăn nào? Câu 2 : Nhóm vitamin nào khi chế biến cần ch”

  1.  ) Tôm , cua , cá , sữa , đậu , thịt đỏ , trứng , vừng lạc , rau củ ,…
    2 ) A D E K
    3 ) A B1 và C
    4 ) TRẺ : + 1-3 tuổi : 1300kcal/ngày
                  +4-6 tuổi : 1600 kcal/ngày 
                  + 12-15 tuổi : 2000kcal/ngày
      Bố : 2100-2300 kcal/ngày 
      Mẹ:1800-2000 kcal/ngày
    5) Thịt , cá , rau xanh , canh

    6) 9.3 kcal

    7)

    • Sử dụng thuốc tùy tiện
    • Thói quen uống ít nước
    • Chế độ ăn uống không hợp lý
    • Mất ngủ kéo dài
    • Nhịn ăn sáng
    • Nhịn tiểu

    cách bảo vệ thận: 

    • Nên uống đủ lượng nước trong 1 ngày (2-3 lít nước/ngày).
    • Nước chanh là 1 sự lựa chọn tốt vì có thể giúp phòng ngừa sỏi axit uric cũng như oxalat canxi.
    • Sử dụng caffeine 1 cách hợp lý.
    • Hạn chế các sản phẩm làm tăng nguy cơ hình thành sỏi thận như soda, trà đá, dâu tây, các loại hạt…
    • Thực hiện ăn nhạt, cắt giảm lượng muối.
    • Hạn chế các thực phẩm chứa nhiều dầu mỡ, cholesterol.
    • Duy trì khối lượng cơ thể hợp l

    Bình luận
  2. 1 ) Tôm , cua , cá , sữa , đậu , thịt đỏ , trứng , vừng lạc , rau củ ,…
    2 ) A D E K
    3 ) A B1 và C
    4 ) TRẺ : + 1-3 tuổi : 1300kcal/ngày
                  +4-6 tuổi : 1600 kcal/ngày 
                  + 12-15 tuổi : 2000kcal/ngày
      Bố : 2100-2300 kcal/ngày 
      Mẹ:1800-2000 kcal/ngày
    5) Thịt , cá , rau xanh , canh

    Bình luận

Viết một bình luận