Ai giúp mik vs :< Câu 1: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải của hiđro? A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị. B. Tan rất ít trong nước. C. Tan nhiều trong nước. D. Nhẹ hơn không khí Câu 2: Phản ứng của H 2 với O 2 gây nổ mạnh nếu tỉ lệ thể tích là A. 2:1. B. 1:2. C. 3:1. D. 1:3. Câu 3: Ứng dụng của hiđro là A. điều chế kim loại B. làm nguội kim loại C. tạo hiệu ứng nhà kính D. tạo mưa axit Câu 4: Cách bố trí thí nghiệm sau đây có thể điều chế được các khí nào? A. H 2, CH 4, NH 3 B. H 2, O 2 , CO 2 C. O 2, CH 4 , NO 2 D. CO 2 , N 2 , Cl 2 Câu 5: Dẫn khí H 2 từ từ đến dư đi qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng, ta thấy A. chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam B. chất rắn màu đen chuyển thành đỏ C. có chất khí bay lên D. không có hiện tượng Câu 6: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe 2 O 3 , CaO, Na 2 O. Oxit nào không tác dụng với hiđro khi nung nóng? A. CuO, MgO B. Fe 2 O 3 , Na 2 O C. Fe 2 O 3 , CaO D. CaO, Na 2 O, MgO 2 Câu 7: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al 2 O 3 , Ag 2 O, Na 2 O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao? A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 8: Tính thể tích hiđro (đktc) để điều chế 5,6 (g) Fe từ FeO? A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 9: Đốt cháy 2,8 lít H 2 (đktc) sinh ra H 2 O, thể tích khí O 2 cần dùng là A. 1,4 lít. B. 2,8 lít. C. 5,6 lít. D. 2,24 lít. Câu 10: Khử hoàn toàn 8 gam một oxit của kim loại R (có hoá trị II) cần vừa đủ 2,24 lít H 2 (đktc). Kim loại R là A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 11: Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng A. Zn + HCl B. Fe + H 2 SO 4 C. điện phân nước D. khí dầu hỏa Câu 12: Đâu là phản ứng thế trong các phản ứng sau? A. Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 B. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O C. Cu + 2FeCl 3 → CuCl 2 + 2FeCl 2 D. CuO + 2HCl → CuCl 2 + H 2 O Câu 13: Chọn đáp án đúng A. Phản ứng giữa FeO và HCl là phản ứng phân hủy. B. Phản ứng giữa Fe và HCl là phản ứng thế. C. 32 CaCO CaO + COot là phản ứng hóa hợp. D. Khí H 2 nặng hơn không khí. Câu 14: Cho 6,5 gam Zn phản ứng với axit clohiđric (HCl) thấy có khí bay lên với thể tích là A. 2,24 lít. B. 0,224 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít. 3 Câu 15: Tính khối lượng của Al khi cho phản ứng với axit sunfuric (H 2 SO 4 ) thấy có 1,68 lít khí thoát ra. A. 2,025 gam B. 5,24 gam C. 6,075 gam D. 1,35 gam Câu 16: Cho các phản ứng hoá học sau: (coi điều kiện có đủ) 222 2242422 4422 1 ZnO + 2HCl ZnCl + HO. 2 2Cu + O 2CuO. 3 Fe + 2HCl FeCl + H. 4 2KMnO KMnO + MnO + O. 5 Zn + FeSO ZnSO + Fe. 6 NaO + HO 2NaOH. Số phản ứng thế là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Cho một lượng dư bột sắt Fe phản ứng với dung dịch axit clohiđric HCl, sau khi phản ứng xảy ra thu được các sản phẩm là A. Fe dư, FeCl 2 , H 2 . B. FeCl 2 , H 2 . C. Fe dư, FeCl 2 . D. FeCl 2 . Câu 18: Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là A. có kết tủa trắng. B. có thoát khí màu nâu đỏ. C. dung dịch có màu xanh lam. D. viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra. Câu 19: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu A. đỏ B. xanh nhạt C. cam D. tím Câu 20: Dung dịch axit được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là A. H 2 SO 4 đặc B. HNO 3 loãng C. H 2 SO 4 loãng D. A và B đều đúng
Đáp án:
1. C. Tan nhiều trong nước.
2. A. 2:1
3. A. điều chế kim loại.
4. Không rõ
5. B. chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
6. D. CaO, Na 2 O, MgO 2.
7. C. 3 CuO; Ag2O; PbO.
8. D. 2,24 lít.
FeO+H2->Fe+H2O
nFe=5,6/56=0,1(mol)
nH2=nFe=0,1(mol)
=>vH2=0,1×22,4=2,24(lit)
10. B. Cu
11. C. điện phân nước
12. A. Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2
13. B. Phản ứng giữa Fe và HCl là phản ứng thế.
14. D. 4,48 lít.
15. C. 6,075 gam
16. đề không rõ, tự làm tiếp nhé
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
câu 1laf D
câu 2 là A
câu 3 là A (MN VẴN CHƯA CHẮC ĐÂU NHA BN)
câu 4là C ( (MN VẴN CHƯA CHẮC ĐÂU NHA BN)
CÂU 5
Giải thích các bước giải: