B1 Giải phương trình a, căn x^2-6x+9=2 b, căn x^2-2x+4=2x-2

B1 Giải phương trình
a, căn x^2-6x+9=2
b, căn x^2-2x+4=2x-2

0 bình luận về “B1 Giải phương trình a, căn x^2-6x+9=2 b, căn x^2-2x+4=2x-2”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a) √(x² – 6x + 9)=2 (*)

    Vì 2>0 nên bình phương 2 vế

    (*) <=> x² – 6x + 9=4

    <=> (x-3)² =4

    * x-3 =2, x=5

    * x-3=-2, x=1

    Ngịm pt: x=5, x=1

    b) √(x²-2x+4) =2x-2 (*)

    (Loại này giải dùng ngoặc mốc thì đẹp hơn, ở đây ko gõ được)

    đk: 2x-2≥0, x≥1

    (bình phương 2 vế, câu này viết để hỉu thôi, làm bài ko ghi vào)

    (*) <=> x²-2x+4 =(2x-2)²

    x²-2x+4 – 4x²+8x-4 =0

    -3x²+6x=0

    -3x(x+6) =0

    x=0 (loại) ;  x=-6 (loại)

    kl: ptvn

    Bình luận
  2. B1

    a, $\sqrt[]{x^2-6x+9}=2$

    ⇔$\sqrt[]{x^2-2.x.3+3^2}=2$

    ⇔$\sqrt[]{(x-3)^2}=2$ 

    ⇔ |x-3|=2

    ⇔ x-3=2 với x-3≥0

         3-x=2 với x-3<0 (mình ghi tắt là 3-x vì -(x-3)=-x+3=3-x)

    ⇔ x =5 với x≥3

         x=1 với x<3

    b, $\sqrt[]{x^2-4x+4}=2x-2$

    $\sqrt[]{(x-2)^2}=2x-2$

    |x-2|=2x-2

    ⇔ x-2=2x-2 với x-2≥0

        2-x=2x-2 với x-2<0

    ⇔ x-2x=-2+2 với x≥2

        -x-2x=-2-2 với x<2

    ⇔ -x=0 với x≥2

        -3x=-4 với x<2

    ⇔ x=0 với x≥2

        x=$\frac{4}{3}$ 

    Bình luận

Viết một bình luận