B1: Giải thik nghĩa của cac từ : trung thực , thật thà , dũng cảm theo 2Cach : C1 trình bày khai niệm mà từ biểu thị .C2 đưa ra những từ đồng nghĩ

B1: Giải thik nghĩa của cac từ : trung thực , thật thà , dũng cảm theo 2Cach : C1 trình bày khai niệm mà từ biểu thị .C2 đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trai ngĩa vơi từ cần giải thik

0 bình luận về “B1: Giải thik nghĩa của cac từ : trung thực , thật thà , dũng cảm theo 2Cach : C1 trình bày khai niệm mà từ biểu thị .C2 đưa ra những từ đồng nghĩ”

  1. Trung thực : 

    c1 . Khái niệm : Không nói dối , người thật việc thật không quanh co, né tránh ,không giả dối, không giả tạo. 

    c2 . Từ đồng nghĩa : Thật thà , thẳng thắn ,…

    Thật thà : 

    c1 . thật thà :  không giả dối, không giả tạo.  

    c2 : Đồng nghĩa : trung thực , thẳng thắn , …

    Dũng cảm : 

    c1 . Dũng cảm : không sợ gian khổ nguy hiểm , xông pha giữa mọi hiểm nguy . Có tinh thần mạnh mẽ để đương đầu với sự nguy hiểm . 

    c2 . Dũng cảm : gan dạ , can đảm ,…

    Bình luận
  2. Cách 1:

        +Trung thực là sự thành thực với người khác và với cả chính bản thân mình. Chân thật trong lời nói và hành động.

        +Thật thà: là cách gọi khác của đức tính chân thật, ngay thẳng ko gian dối.

        +Dũng cảm: là đối mặt trực diện với những khó khăn, vất vả.

    Cách 2:

        +Trung thực: thẳng thắn, thành thật,…; Trái nghĩa: Dối trá, Gian lận,…

        +Thật thà: Chân thật, chân thành,…; Trái nghĩa: Gian xảo, Sảo huyệt,…

        +Dũng cảm: Can đảm,….; Trái nghĩa: Nhút nhát, Hèn nhát,…

    Bình luận

Viết một bình luận