Bài 1 (1 điểm). Cho đơn thức
a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức A b) Tính giá trị của đơn thức A khi x = – 1 và y = 2
Bài 2 (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau :
a) M(x) = 4x – 12 b) N(x) = 2x – x2
Bài 3 (2 điểm) Cho các đa thức :
P(x) = 2×3 – x4 + 2x – x2 + x4 + 20 + x ; Q(x) = 2×2 – x3 – 3x – 4 – 3×2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính T(x) = P(x) + Q(x).
c) Tính K(x) = P(x) – Q(x).
.cho câu trả lời hay nhất nhé
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài1 :
Thiếu đơn thức A
Bài 2 :
Bạn xem hình! (HÌNH 1)
Bài 3 :
a) `P(x) = 2x^3 – x^4 + 2x – x^2 + x^4 + 20 + x`
`P(x) = (-x^4 + x^4) + 2x^3 + (2x + x) + 20`
`P(x) = 2x^3 – x^2 + 3x + 20`
`Q(x) = 2x^2 – x^3 – 3x – 4 – 3x^2`
`Q(x) = -x^3 + (2x^2 – 3x^2) – 3x – 4`
`Q(x) = -x^3 -x^2 – 3x – 4`
b) BN XEM HÌNH ! (HÌNH 2)
c) BN XEM HÌNH ! (HÌNH 3)
Đáp án:
Bài `1`
Thiếu đề
Bài `2`
`a,`
`M (x) = 4x – 12`
Cho `M (x) = 0`
`-> 4x – 12 = 0`
`-> 4x = 12`
`-> x = 3`
Vậy `x=3` là nghiệm của `M (x)`
`b,`
`N (x) =2x – x^2`
Cho `N (x) = 0`
`-> 2x – x^2= 0`
`-> x (2 – x) = 0`
`->` \(\left[ \begin{array}{l}x=0\\2-x=0\end{array} \right.\)
`->` \(\left[ \begin{array}{l}x=0\\x=2\end{array} \right.\)
Vậy `x=0,x=2` là 2 nghiệm của `N (x)`
Bài `3`
`a,`
`·` `P (x) = 2x^3 – x^4 + 2x – x^2 + x^4 +20 + x`
`-> P (x) = 2x^3 + (-x^4 + x^4) + (2x + x) – x^2 + 20`
`-> P (x) = 2x^3 + 3x – x^2 + 20`
Sắp xếp `P (x)` theo lũy thừa giảm dần của biến :
`P (x) = 2x^3 – x^2 + 3x + 20`
`· Q (x) = 2x^2 – x^3 – 3x – 4 – 3x^2`
`-> Q (x) = (2x^2 – 3x^2) -x^3 – 3x – 4`
`-> Q (x) = -x^2 -x^3-3x-4`
Sắp xếp `Q (x)` theo lũy thừa giảm dần của biến :
`Q (x) = -x^3 – x^2 – 3x – 4`
`b,`
`T (x) = P (x) + Q (x)`
`-> T (x) = 2x^3 – x^2 + 3x + 20 -x^3 – x^2 – 3x – 4`
`-> T (x) = (2x^3 – x^3) + (-x^2 – x^2) + (3x – 3x) + (20 – 4)`
`-> T (x) = x^3 – 2x^2 – 16`
`c,`
`K (x) = P (x) – Q (x)`
`-> K (x) = 2x^3 – x^2 + 3x + 20 + x^3 + x^2 + 3x + 4`
`-> K (x) = (2x^3 + x^3) + (-x^2 + x^2) + (3x + 3x) + (20 + 4)`
`-> K (x) = 3x^3 + 6x + 24`