* Bài 1: Cân bằng các PƯHH sau và cho biết phản ứng nào là PƯPH, PƯHH.
a. FeCl2 + Cl2 FeCl3.
b. CuO + H2 Cu + H2O.
c. KNO3 KNO2 + O2.
d. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O.
e. CH4 + O2 CO2 + H2O.
* Bài 2: Tính thể tích khí o xi (đktc) sinh ra khi nhiệt phân 24,5 g kali clorat KClO3.
A. 5,6 l B. 6,2 l C. 6,5 l D. 6,72 l
* Bài 3: Khi phân huỷ 2,17g HgO, người ta thu được 0,112 l khí oxi (đktc). Khối lượng thuỷ ngân thu được là:
A. 2,17g B. 2g C. 2,01g D. 3,01g
Đáp án:
Bài 1: a, 2FeCl2+ Cl2. 2FeCl3
b, CuO + H2. Cu + H2O
c, 2KNO3. 2KNO2+ O2
d, 2Fe(OH)3. Fe2O3+3H2O
e, CH4+ 2O2. CO2 + 2H2O
PUPH: c, d
PUHH:a
Đáp án:
Bài 2: Chọn D
Bài 3: Chọn C
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
a. $2FeCl_{2}+Cl_{2} \to 2FeCl_{3}$
b. $CuO+H_{2} \to Cu+H_{2}O$
c. $2KNO_{3} \to 2KNO_{2}+O_{2}$
d. $2Fe(OH)_{3} \to Fe_{2}O_{3}+3H_{2}O$
e. $CH_{4}+2O_{2} \to CO_{2}+2H_{2}O$
Phản ứng phân hủy: c, d
Phản ứng hóa hợp: a
Bài 2:
$nKClO_{3}=\frac{24,5}{122,5}=0,2mol$
Phương trình: $2KClO_{3} \to 2KCl+3O_{2}$
$nO_{2}=1,5nKClO_{3}=1,5.0,2=0,3mol$
\(\to V(O_{2})=0,3.22,4=6,72l\)
Chọn D
Bài 3:
Phương trình: $2HgO \to 2Hg+O_{2}$
$nO_{2}=\frac{0,112}{22,4}=0,005mol$
Bảo toàn khối lượng: $mHgO=mHg+mO_{2}$
\(\to 2,17=mHg+0,005.32\)
\(\to mHg=2,01g\)
Chọn C