Bài 1. Cho 3,25g kẽm tác dụng với 50g dung dịch HCl 7,3%
a, Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc)?
b, Tính C% của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
Bài 2 Cho các chất sau: Zn, K, Ca, BaO, Al2O3, K2O, BaO, HgO, SO¬3¬, P2O5, KOH, FeS, BaSO¬4.
a, Phân loại và gọi tên các chất?
b, Viết PTHH khi cho các chất trên tác dụng với nước?
Bài 3. Cho 7,2 gam Mg vào dung dịch axit sunfuric 19,6% thu được Magie sunfat và khí H2 thoát ra.
a, Tính khối lượng dung dịch axit sunfuric cần dùng?
b, Tính C% của muối thu được sau phản ứng?
Bài 1 :
$n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05mol \\m_{HCl}=50.7,3\%=3,65g \\⇒n_{HCl}=\dfrac{3,65}{36,5}=0,1mol \\PTHH :$
$Zn + 2HCl\to ZnCl_2+H_2↑$
Theo pt : 1 mol 2 mol
Theo đbài : 0,05 mol 0,1 mol
Tỉ lệ : $\dfrac{0,05}{1}=\dfrac{0,1}{2}$
⇒Phản ứng xảy ra hoàn toàn
$a.Theo\ pt : \\n_{H_2}=n_{Zn}=0,05mol \\⇒V_{H_2}=0,05.22,4=1,12l \\b.Theo\ pt: \\n_{ZnCl_2}=n_{Zn}=0,05mol \\⇒m_{ZnCl_2}=0,05.136=6,8(g) \\m_{dd\ spu}=3,25+50-0,05.2=53,15(g) \\⇒C\%_{ZnCl_2}=\dfrac{6,8}{53,15}.100\%=12,79\%$
Bài 2 :
a.-Kim loại :
Zn : kẽm
K : kali
Ca : Canxi
-Oxit bazo :
Al2O3 : nhôm oxit
K2O : kali oxit
BaO : bari oxit
HgO : thuỷ ngân II oxit
-Oxit axit :
SO3 : lưu huỳnh trioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
-Bazo :
KOH : kali hidroxit
-Muối :
FeS : sắt II sunfua
BaSO4 : bari sunfat
Bài 3 :
$n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3mol \\PTHH : \\Mg+H_2SO_4\to MgSO_4+H_2↑ \\a.Theo\ pt : \\n_{H_2SO_4}=n_{Mg}=0,3mol \\⇒m_{H_2SO_4}=0,3.98=29,4g \\b.Theo\ pt : \\n_{MgSO_4}=n_{H_2}=n_{Mg}=0,3mol \\⇒m_{MgSO_4}=0,3.120=36(g) \\m_{dd\ H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{19,6\%}=150(g) \\m_{dd\ spu}=7,2+150-0,3.2=156,6g \\⇒C\%_{MgSO_4}=\dfrac{36}{156,6}.100\%=22,99\%$