Bài 1: Cho N=1/ √x -1 – 2/ √x+1 – 5- √x/x-1 với x ≥ 0 , x khác 1
a) Rút gọn N
b) Tính N khi x=4
c) Tìm x thuộc R để N là số nguyên
Bài 2: Cho P=( 1/x+ √x + 1/ √x +1) : 2/ √x +1 với x > 0
a) Rút gọn P
b) So sánh P với 1/2
Bài 1: Cho N=1/ √x -1 – 2/ √x+1 – 5- √x/x-1 với x ≥ 0 , x khác 1
a) Rút gọn N
b) Tính N khi x=4
c) Tìm x thuộc R để N là số nguyên
Bài 2: Cho P=( 1/x+ √x + 1/ √x +1) : 2/ √x +1 với x > 0
a) Rút gọn P
b) So sánh P với 1/2
Giải thích các bước giải:
Ta có:
\(\begin{array}{l}
1,\\
a,\\
N = \dfrac{1}{{\sqrt x – 1}} – \dfrac{2}{{\sqrt x + 1}} – \dfrac{{5 – \sqrt x }}{{x – 1}}\\
= \dfrac{1}{{\sqrt x – 1}} – \dfrac{2}{{\sqrt x + 1}} + \dfrac{{\sqrt x – 5}}{{\left( {\sqrt x – 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}\\
= \dfrac{{\left( {\sqrt x + 1} \right) – 2.\left( {\sqrt x – 1} \right) + \sqrt x – 5}}{{\left( {\sqrt x – 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}\\
= \dfrac{{\sqrt x + 1 – 2\sqrt x + 2 + \sqrt x – 5}}{{x – 1}}\\
= \dfrac{{ – 2}}{{x – 1}}\\
b,\\
x = 4 \Rightarrow N = \dfrac{{ – 2}}{{4 – 1}} = – \dfrac{2}{3}\\
c,\\
N \in Z \Leftrightarrow \dfrac{{ – 2}}{{x – 1}} \in Z \Leftrightarrow x – 1 \in \left\{ { \pm 1; \pm 2} \right\}\\
\Rightarrow x \in \left\{ { – 1;0;2;3} \right\}\\
x \ge 0 \Rightarrow x \in \left\{ {0;2;3} \right\}\\
2,\\
a,\\
P = \left( {\dfrac{1}{{x + \sqrt x }} + \dfrac{1}{{\sqrt x + 1}}} \right):\dfrac{2}{{\sqrt x + 1}}\\
= \left( {\dfrac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 1} \right)}} + \dfrac{1}{{\sqrt x + 1}}} \right).\dfrac{{\sqrt x + 1}}{2}\\
= \dfrac{{1 + \sqrt x }}{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 1} \right)}}.\dfrac{{\sqrt x + 1}}{2}\\
= \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{2\sqrt x }}\\
b,\\
P – \dfrac{1}{2} = \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{2\sqrt x }} – \dfrac{1}{2} = \dfrac{{\sqrt x + 1 – \sqrt x }}{{2\sqrt x }} = \dfrac{1}{{2\sqrt x }} > 0,\,\,\forall x > 0\\
\Rightarrow P – \dfrac{1}{2} > 0 \Rightarrow P > \dfrac{1}{2}
\end{array}\)