Bài 1:Cho tam giác ABC vuông tại A,biết AB = 8cm;AC = 15cm.Tính tỉ số lượng giác gốc B Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 6cm; cot B= 2, 4.Tính

Bài 1:Cho tam giác ABC vuông tại A,biết AB = 8cm;AC = 15cm.Tính tỉ số lượng giác gốc B
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 6cm; cot B= 2, 4.Tính tỉ số lượng giác gốc B
Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm.Tính tỉ số lượng giác góc B và C

0 bình luận về “Bài 1:Cho tam giác ABC vuông tại A,biết AB = 8cm;AC = 15cm.Tính tỉ số lượng giác gốc B Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 6cm; cot B= 2, 4.Tính”

  1. Đáp án:

    $\begin{array}{l}
    1)Theo\,Pytago:\\
    B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} = {8^2} + {15^2} = 289\\
     \Rightarrow BC = 17\\
    \tan \widehat B = \dfrac{{AC}}{{AB}} = \dfrac{{15}}{8}\\
    \cot \widehat B = \dfrac{8}{{15}}\\
    \sin \widehat B = \dfrac{{AC}}{{BC}} = \dfrac{{15}}{{17}}\\
    \cos \widehat B = \dfrac{8}{{17}}\\
    B2)\\
    \cot \widehat B = 2,4 = \dfrac{{12}}{5} = \dfrac{{AB}}{{AC}}\\
     \Rightarrow \tan \widehat B = \dfrac{5}{{12}}\\
     \Rightarrow AC = 2,5\\
     \Rightarrow BC = \sqrt {{6^2} + 2,{5^2}}  = 6,5\\
     \Rightarrow \sin \widehat B = \dfrac{{AC}}{{BC}} = \dfrac{{2,5}}{{6,5}} = \dfrac{5}{{13}}\\
    \cos \widehat B = \dfrac{{AB}}{{BC}} = \dfrac{6}{{6,5}} = \dfrac{{12}}{{13}}\\
    B3)BC = \sqrt {{6^2} + {8^2}}  = 10\\
     + \sin \widehat B = \cos \widehat C = \dfrac{{AC}}{{BC}} = \dfrac{8}{{10}} = \dfrac{4}{5}\\
     + \cos \widehat B = \sin \widehat C = \dfrac{3}{5}\\
     + \tan \widehat B = \cot \widehat C = \dfrac{4}{3}\\
     + \cot \widehat B = \tan \widehat C = \dfrac{3}{4}
    \end{array}$

    Bình luận

Viết một bình luận