bài 1: cho tam giác ABC vuông tại A. Tính BC biết: a) AB = 3 cm, AC = 3cm b) AB = 4 cm, AC = 6cm c) AB = 2,3 cm, AC = 3,9 cm d) AB = √5 cm, AC = 3m

bài 1: cho tam giác ABC vuông tại A. Tính BC biết:
a) AB = 3 cm, AC = 3cm
b) AB = 4 cm, AC = 6cm
c) AB = 2,3 cm, AC = 3,9 cm
d) AB = √5 cm, AC = 3m
e) AB = √8 cm, AC = √17 cm
f) AB = $\frac{3}{5}$ cm , AC = $\frac{4}{5}$ cm

0 bình luận về “bài 1: cho tam giác ABC vuông tại A. Tính BC biết: a) AB = 3 cm, AC = 3cm b) AB = 4 cm, AC = 6cm c) AB = 2,3 cm, AC = 3,9 cm d) AB = √5 cm, AC = 3m”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     Em sử dụng định lí Pytago $AB^{2}$ +$AC^{2}$ =$BC^{2}$ nhé => BC= $\sqrt[]{BC^{2}}$

    Chị chỉ trình bày 1 câu rồi em làm tương tự nhé

    a, $AB^{2}$ +$AC^{2}$ =$BC^{2}$  

    <=> 9 + 9 = $BC^{2}$  

    <=> 18 = $BC^{2}$  

    <=> BC = $\sqrt[]{18}$ 

    b, BC=$\sqrt[]{52}$ 

    c, BC=$\frac{\sqrt[]{82}}{2}$ 

    d, BC=$\sqrt[]{14}$ 

    e, BC= 5

    f, BC=1

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    \[a,BC^2=18\\\to BC=2\sqrt{2}(cm)\\b,BC^2=52\\\to BC=2\sqrt{13}(cm)\\c,BC^2=80,4609\\\to BC=\sqrt{80,4609}(cm)\\d,BC^2=14\\\to BC=\sqrt{14}(cm)\\e,BC^2=25\\\to BC=5(cm)\\f,BC^2=1\\\to BC=1(cm)\]

    Bình luận

Viết một bình luận