Bài 1 : chọn đáp án đúng 68,90>68,9 ; 93,2>93,19 ; 8,843=8,85 ; 90,6<89,6 Bài 2 : số thập phân mười bảy đơn vị , năm phần trăm , ba phần nghìn viết là

Bài 1 : chọn đáp án đúng 68,90>68,9 ; 93,2>93,19 ; 8,843=8,85 ; 90,6<89,6 Bài 2 : số thập phân mười bảy đơn vị , năm phần trăm , ba phần nghìn viết là.... Bài 3 : mười đơn vị ,hai phần trăm viết là .... Bài 4 :số thập phân có bốn nghìn không trăm linh sáu đơn vị hai phần trăm viết là .... Bài 5 : tìm số thập phân lớn nhất trong các số 42,538 ; 41,83 ; 42,358 ; 41,358 Bài 6 :tìm số lớn nhất trong các số sau : 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 Bài 7 : tìm số lớn nhất trong các số : 0,9 ; 0,82 ; 0,093 ;0,205 Bài 8 : tìm số bé nhất trong các số sau : 0,6 ; 0, 35 ; 0,092 ; 0,092 Bài 9 : tìm chữ số x biết : 71,418 > 71,4x 8
Bài 10 : viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 5,578 ; 8,56 ; 8,375 ; 7,999 ; 7,1 ; b) 39,23 ; 27,5 ; 28,14 ; 39,123 ; 26 , 999
Bài 11 : viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé : a) 83,62 ; 84 , 26 ; 82,65 ; 81,95 ; 84,29 ; b) 6,847 ; 7,02 ; 6,748 ; 6,874 ; 7,2
Bài 12 : điền số thích hợp vào chỗ trống : 2036 kg = …… tấn ; 1212 tấn 36 kg = …. tạ ; 2,038 tấn = ….kg ; 17 tấn 52 kg = …..yến ; 3m vuông 24dm vuông = ….m ; 3hm vuông 2 dam vuông = …….. hm vuông ; 5 ha 2dam vuông = ……. m ; 7 hm vuông 3dam vuông = …..hm vuông
Bài 13 : đặt tính rồi tính : a ) 327,9+41 ; b) 35,4-14,235 ; c ) 34,26*0,15 ; d) 53: 4
Bài 14 : tính giá trị biểu thức : a ) 18,5 -10,5:3+5 ; b) 17,5-13,5 :3+6 ; c ) ( 65,7-39,8) :5
Các bạn giải giúp mình nhé cảm ơn các bạn nhiều

0 bình luận về “Bài 1 : chọn đáp án đúng 68,90>68,9 ; 93,2>93,19 ; 8,843=8,85 ; 90,6<89,6 Bài 2 : số thập phân mười bảy đơn vị , năm phần trăm , ba phần nghìn viết là”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Bài 1,93,2>93,19

    Bài 2 : số thập phân mười bảy đơn vị , năm phần trăm , ba phần nghìn viết là 17,053

    Bài 3 : mười đơn vị ,hai phần trăm viết là:10,02

    Bài 4 :số thập phân có bốn nghìn không trăm linh sáu đơn vị hai phần trăm viết là:4006,02

    Bài 5 số thập phân lớn nhất trong các số 42,538 ; 41,83 ; 42,358 ; 41,358 là : 41358

    Bài 6:số lớn nhất trong các số sau : 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 là : 6,375

    Bài 7 : số lớn nhất trong các số : 0,9 ; 0,82 ; 0,093 ;0,205 là : 0,9

    Bài 8 :số bé nhất trong các số sau : 0,6 ; 0, 35 ; 0,092 ; 0,092 là : 0,092

    Bài 9x=0

    Bài 10 :các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là :  5,578 ; 7,1 ; 7,999 ; 8,375 ; 8,56

              các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là : 26,999;27,5;28,14;39,123;39,23

    bài 11 :các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là81,95;82,65;83,62;84,26;84,29

              :các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là :6,748;6,847;6,874;7,02;7,2

    Bài 12 : điền số thích hợp vào chỗ trống : 2036 kg =2,036tấn ; 1212 tấn 36 kg =12120,036 tạ ; 2,038 tấn =2038kg ; 17 tấn 52 kg =1705,2yến ; 3m vuông 24dm vuông = 3,24m ; 3hm vuông 2 dam vuông = 3,02 hm vuông ; 5 ha 2dam vuông = 50020 m ; 7 hm vuông 3dam vuông =7,03  hm vuông

    Bài 13:327,9+41=368,8

           35,4-14,235=21,165

            34,26*0,15=5,139

            d) 53: 4=13,25

    Bài 14 : tính giá trị biểu thức :

    a ) 18,5 -10,5:3+5=20

    ; b) 17,5-13,5 :3+6=19

    ; c ) ( 65,7-39,8) :5=5,18

    chúc bn hk tốt 

    xin ctlhn

    Bình luận

Viết một bình luận