bài 1:Điền dấu <,>,=
a) 4kg 20g …….. 4,2 kg
b)500 g ….. 0,5 kg
c)1,8 tấn ….1 tấn 8 kg
d) 0,165 tấn …. 16,5 tạ
Bài 2;Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
A. 15 735 m2=…….ha
b) 892 m2=…..ha
c)428 ha=……km2
d)14 ha=….km2
Bài 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 2,305 kg=…..g
b)4,2 kg=..g
c)4,08 kg=…g
d)0,01 kg =…………g
e)0,009 kg=……….g
g)0,052 kg=…g
Đáp án:
bài 1:Điền dấu <,>,=
a) 4kg 20g = 4,2 kg
b)500 g = 0,5 kg
c)1,8 tấn =1 tấn 8 kg
d) 0,165 tấn = 16,5 tạ
Bài 2;Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
A. 15 735 m2=1,5735ha
b) 892 m2=0,0892ha
c)428 ha=4,28km2
d)14 ha=0,14km2
Bài 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 2,305 kg=2305g
b)4,2 kg=4200g
c)4,08 kg=4080g
d)0,01 kg =10g
e)0,009 kg=9g
g)0,052 kg=52g
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
bài 1:Điền dấu >,<,=
a) 4kg 20g < 4,2 kg
b) 500g = 0,5 kg
c) 1,8 tấn > 1 tấn 8 kg
d) 0,165 tấn < 16,5 tạ
bài 2: viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 735m²=1,5735 ha
b) 892m²=0,0892 ha
c) 428 ha=4,28km²
d) 14 ha=0,14km²
bài 3: điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,305 kg=2305g
b) 4,2 kg=4200g
c) 4,08 kg=4080g
d) 0,01 kg=10g
e) 0,009 kg=9g
g) 0,052 kg=52g