Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A, 2 tấn 4 kg = …………….. kg
B, 3/4 giờ = ……………… phút
C, 3 m vuông 9 dm vuông = ………………. m vuông
D, 5 m khối 46 dm khối = ………………… m khối
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A, 2 tấn 4 kg = …………….. kg
B, 3/4 giờ = ……………… phút
C, 3 m vuông 9 dm vuông = ………………. m vuông
D, 5 m khối 46 dm khối = ………………… m khối
Bài $1$
$a$) $2$ tấn $4kg$ = $2004$ $kg$
Vì : $2$ tấn = $2000$ $kg$
$⇒$ $2$ tấn $4kg$ = $2000+4$ $kg$ = $2004$ $kg$
$b$) `3/4` giờ = `45` phút
Vì : `1` giờ = `60` phút
`⇒` `3/4` giờ = `3/4 \times 60 = 45` phút
$c$) $3$ $m^2$ $9 dm^2$ = $3,09$ $m^2$
Vì : $9 dm^2 = 0,09 m^2$
$⇒$ $3$ $m^2$ $9 dm^2$ = $3+ 0,09$ $m^2$ = $3,09$ $m^2$
$d$) $5 m^3$ $46m^3$ = $5,046$ $m^3$
Vì : $46m^3 = 0,046 m^3$
$⇒$ $5 m^3$ $46m^3$ = $5 + 0,046$ $m^3$ = $5,046$ $m^3$
A, 2 tấn 4 kg = 2004 kg
B, 3/4 giờ = 45 phút
C, 3 m² 9 dm² = 3,09 m²
D, 5 m³ 46 dm³ = 5,056 m³
chúc bạn học tốt !!!