Bài 1 Đọc các câu văn sau
Bê vàng lững thững đi theo bé Nam. Bé Nam tay cầm dây thừng dắt bê , miệng hát nghêu ngao. Mặt trời đã lấp ló sau luỹ tre cuối làng.
a; Ghi lại các từ chỉ hoạt động [ví dụ ;đi,…..] , các từ chỉ trạng thái [ ví dụ ; lững thững ,….] trong đoạn trích trên .
Từ chỉ hoạt động Từ chỉ trạng thái
b Tìm thêm một số từ chỉ hoạt động, trạng thái mà em biết .
+………………………………………………………………………………………………………………………………………
+………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 đặt câu với một từ chỉ hoạt động , một từ chỉ trạng thái tìm ở bài tập 2 [mục b ]
+ câu có từ chỉ hoạt động ………………………………………………………………………………………………..
+Câu có từ chỉ trạng thái …………………………………………………………………………………………………
Từ chỉ hoạt động: đi, cầm, dắt, hát,
Từ chỉ trạng thái: lững thững, nghiêu ngao, lấp ló
từ chỉ hoạt động mà em biết là: học, chạy, bơi, nhảy
từ chỉ trạng thái mà em biết là: vui vẻ, buồn bã, cáu giận, vui sướng
Bài 2:
câu có từ chỉ hoạt động là: em học rất tốt
câu có từ chỉ trạng thái là: bạn Lan đi lững thững
Bài 1: Đọc các câu văn sau
Bê vàng lững thững đi theo bé Nam. Bé Nam tay cầm dây thừng dắt bê , miệng hát nghêu ngao. Mặt trời đã lấp ló sau luỹ tre cuối làng.
a; Ghi lại các từ chỉ hoạt động [ví dụ ;đi,…..] , các từ chỉ trạng thái [ ví dụ ; lững thững ,….] trong đoạn trích trên .
– Từ chỉ hoạt động: đi, cầm, dắt, hát.
– Từ chỉ trạng thái: lững thững, nghiêu ngao, lấp ló.
b; Tìm thêm một số từ chỉ hoạt động, trạng thái mà em biết .
– Từ chỉ hoạt động mà em biết là: học, chạy, bơi, nhảy.
– Từ chỉ trạng thái mà em biết là: vui vẻ, buồn bã, cáu giận, vui sướng.
Bài 2: Đặt câu với một từ chỉ hoạt động, một từ chỉ trạng thái tìm ở bài tập 2 [mục b]
– Câu có từ chỉ hoạt động là : Em học rất tốt.
– Câu có từ chỉ trạng thái là : Bạn Lan đi lững thững.
——————————————————
CHÚC EM HỌC TỐT NHÉ !
~~~~~~~~~~~~~
????