Bài 1:Xếp các từ sau vào 3 nhóm từ đồng nghĩa. anh hùng, dũng cảm, siêng năng, trung thực, kiên cường, chuyên cần, chăm chỉ, gan dạ, thẵng thắn, cần cù thật thà,chất phác, chịu khó, chân thật 1………………………………………………………………………………………………………………………………… 2………………………………………………………………………………………………………………………………… 3………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 2: Các từ chỉ màu sắc huyền, ô, mun, mực, thâm đồng nghĩa với từ nào sau đây? a. đỏ b. đen c. xanh Bài 3. Viết vào phải những từ ngữ chứa tiếng ở cột trái. kim:………………………………………………… kiêm:………………………………………………… lim:…………………………………………………. liêm:…………………………………………………… chim:……………………………………………… chiêm:…………………………………………………
BÀI 1
Nhóm 1 : anh hùng, dũng cảm, kiên cường, gan dẠ
Nhóm 2 : siêng năng, chuyên cần, chăm chỉ, cần cù, chịu khó
Nhóm 3 : trung thực, thẳng thắn, thật thà, chất phác, chân thật
BÀI 2
đỒNG NGHĨA VỚI TỪ ĐEN
BÀI 3 :
a) kim chỉ , kim loại , kim khâu ,….
b) kiêm chức , Kiêm nhiệm , kiêm diễn viên ,…..
c) gỗ lim , lim dim ……
d) liêm khiết , liêm barber,…..
e)chim sẻ , cá chim ,……
f)chiêm nghiệm , chiêm ngưỡng ,…
XIN HAY NHẤT
Nhóm 1:Anh hùng,trung thực, kiên cường,thẳng thắn,
Nhóm 2: dũng cảm, gan dạ, quả cảm.
Nhóm 3: siêng năng, chuyên cần, chăm chỉ, cần cù, chất phác, chịu khó
Bài 2:
đen
Bài 3 :
kim khâu,kim chỉ, ánh kim, sao kim
kiêm nhiệm,kiêm chức , kiêm giữ
lim: sông lim,lim xẹt,hội Lim
liêm khiết, liêm sỉ
chim bồ câu, chim trắng, chim cò
chiêm bao, chiêm thành,chiêm tinh
CHúc học tốt=))