Bài 1:Giải các ptr sau
a) (x-3) .( x+3) =(x+3) tất cả bình -15
b) 2/x+1 -3/x = 4/x bình + x
Bài 2: giải các bất ptr sau:
a) ( 2x+1) tất cả bình – 4x ( x+1) lớn hơn hoặc bằng 15
Bài 1:Giải các ptr sau
a) (x-3) .( x+3) =(x+3) tất cả bình -15
b) 2/x+1 -3/x = 4/x bình + x
Bài 2: giải các bất ptr sau:
a) ( 2x+1) tất cả bình – 4x ( x+1) lớn hơn hoặc bằng 15
Giải thích các bước giải:
Ta có:
\(\begin{array}{l}
a,\\
\left( {x – 3} \right)\left( {x + 3} \right) = {\left( {x + 3} \right)^2} – 15\\
\Leftrightarrow {x^2} – 9 = {x^2} + 6x + 9 – 15\\
\Leftrightarrow 6x = – 3\\
\Leftrightarrow x = – \dfrac{1}{2}\\
b,\\
\dfrac{2}{{x + 1}} – \dfrac{3}{x} = \dfrac{4}{{{x^2} + x}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( \begin{array}{l}
x \ne 0\\
x \ne – 1
\end{array} \right)\\
\Leftrightarrow \dfrac{{2x – 3.\left( {x + 1} \right)}}{{x\left( {x + 1} \right)}} = \dfrac{4}{{x\left( {x + 1} \right)}}\\
\Leftrightarrow \dfrac{{ – x – 3}}{{x\left( {x + 1} \right)}} = \dfrac{4}{{x\left( {x + 1} \right)}}\\
\Leftrightarrow – x – 3 = 4\\
\Leftrightarrow x = – 7\\
2,\\
{\left( {2x + 1} \right)^2} – 4x\left( {x + 1} \right) \ge 15\\
\Leftrightarrow \left( {4{x^2} + 4x + 1} \right) – \left( {4{x^2} + 4x} \right) \ge 15\\
\Leftrightarrow 1 \ge 15\,\,\,\,\left( {vn} \right)
\end{array}\)