Bài 1: giải phương trình và bất phương trình a) x+1/x+2 + 5/x-2 = 4/x^2-4 + 1 b) |x+3| = 2x+1 c) x+2/3 > / 2x-1/4 – 1 ( >/ lớn hơn hoặc bằng nhé) d)

Bài 1: giải phương trình và bất phương trình
a) x+1/x+2 + 5/x-2 = 4/x^2-4 + 1
b) |x+3| = 2x+1
c) x+2/3 > / 2x-1/4 – 1 ( >/ lớn hơn hoặc bằng nhé)
d) 2x+1/x-1 < 1

0 bình luận về “Bài 1: giải phương trình và bất phương trình a) x+1/x+2 + 5/x-2 = 4/x^2-4 + 1 b) |x+3| = 2x+1 c) x+2/3 > / 2x-1/4 – 1 ( >/ lớn hơn hoặc bằng nhé) d)”

  1. Đáp án:

    \(\begin{array}{l}
    a)x \in \emptyset \\
    b)\left[ \begin{array}{l}
    x = 2\\
    x =  – \dfrac{4}{3}
    \end{array} \right.\\
    c)\dfrac{{23}}{2} \ge x\\
    d) – 2 < x < 1
    \end{array}\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a)DK:x \ne  \pm 2\\
    \dfrac{{x + 1}}{{x + 2}} + \dfrac{5}{{x – 2}} = \dfrac{4}{{{x^2} – 4}} + 1\\
     \to \dfrac{{\left( {x + 1} \right)\left( {x – 2} \right) + 5\left( {x + 2} \right) – 4 – {x^2} + 4}}{{\left( {x – 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = 0\\
     \to {x^2} – x – 2 + 5x + 10 – {x^2} = 0\\
     \to 4x + 8 = 0\\
     \to x =  – 2\left( l \right)\\
     \to x \in \emptyset \\
    b)\left| {x + 3} \right| = 2x + 1\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x + 3 = 2x + 1\\
    x + 3 =  – 2x – 1
    \end{array} \right.\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = 2\\
    3x =  – 4
    \end{array} \right.\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = 2\\
    x =  – \dfrac{4}{3}
    \end{array} \right.\\
    c)\dfrac{{x + 2}}{3} \ge \dfrac{{2x – 1}}{4} – 1\\
     \to \dfrac{{4\left( {x + 2} \right) – 3\left( {2x – 1} \right) + 12}}{{12}} \ge 0\\
     \to 4x + 8 – 6x + 3 + 12 \ge 0\\
     \to  – 2x + 23 \ge 0\\
     \to \dfrac{{23}}{2} \ge x\\
    d)\dfrac{{2x + 1}}{{x – 1}} < 1\\
     \to \dfrac{{2x + 1 – x + 1}}{{x – 1}} < 0\\
     \to \dfrac{{x + 2}}{{x – 1}} < 0\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    x + 2 > 0\\
    x – 1 < 0
    \end{array} \right.\\
    \left\{ \begin{array}{l}
    x + 2 < 0\\
    x – 1 > 0
    \end{array} \right.
    \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    x >  – 2\\
    x < 1
    \end{array} \right.\\
    \left\{ \begin{array}{l}
    x <  – 2\\
    x > 1
    \end{array} \right.\left( l \right)
    \end{array} \right.\\
     \to  – 2 < x < 1
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận