Bài 1.Hòa tan vừa đủ 11,2 gam Fe trong 100ml đ HCL. A.Tính thể tích thu đc (đktc) B.Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng. Bài 2.Hòa tan vừa đủ Mg tron

By Madelyn

Bài 1.Hòa tan vừa đủ 11,2 gam Fe trong 100ml đ HCL.
A.Tính thể tích thu đc (đktc)
B.Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng.
Bài 2.Hòa tan vừa đủ Mg trong dd H2SO4 loãng 1M thu đc 4,48 l khí (đktc).
A.Tính khối lượng Mg sau phản ứng.
B.Tính thể tích dd axit đã dùng.
C.Nhỏ một lượng Ba(OH)2 vừa đủ vào dd sau phản ứng. Tính khối lượng kết tủa thu đc.

0 bình luận về “Bài 1.Hòa tan vừa đủ 11,2 gam Fe trong 100ml đ HCL. A.Tính thể tích thu đc (đktc) B.Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng. Bài 2.Hòa tan vừa đủ Mg tron”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     Bài 1:

    a)Pt: Fe+2HCl⇒FeCl2+H2

     nFe=m/M=11.2/56=0,2(mol)

    ⇒nFeCl2=nFe=0,2(mol)

    ⇒VFeCl2=n.22,4=0,2.22,4=4,48(l)

    b)100ml=0,1 lít

    nHCl=2.nFe=2.0,2=0,4(mol)

    CM(nồng độ mol)HCl=n/Vdd=0,4/0,1=4(mol/l)

    Bài 2:

    a)Pt: Mg+H2SO4(L)⇒MgSO4+H2↑

    nH20=V/22,4=4,48/22,4=0,2(mol)=nMg=nH2SO4=nMgSO4

    mMg=n.M=0,2.24=4,8(g)

    b)VddH2SO4=n/CM=0,2/1=0,2(L)

    c)Pt:MgSO4+Ba(OH)2⇒BaSO4+Mg(OH)2↓(↓:kết tủa)

    m↓=mBaSO4+mMg(OH)2

         =0,2(137+32+16.4+24+16.2+2)

         =58,2(G)

    Trả lời
  2. Bài 1:

    a)Pt: Fe+2HCl⇒FeCl2+H2

     nFe=$\frac{11.2}{56}$ =0,2(mol)

    ⇒nH2=0,2(mol)

    ⇒Vh2=0,2.22,4=4,48(l)

    b)100ml=0,1 lít

    nHCl=2.nFe=2.0,2=0,4(mol)

    $C_{M}$ HCl=$\frac{0.4}{0.1}$=4 M

    Bài 2:

    a)Pt: Mg+H2SO4=>MgSO4+H2

    nH20=$\frac{4.48}{22.4}$=0,2(mol)

    =>nMg=0.2(mol)

    mMg=n.M=0,2.24=4,8(g)

    b)VddH2SO4=$\frac{0.2}{1}$=0,2(lít)

    c)ta có phương trình::MgSO4+Ba(OH)2⇒BaSO4+Mg(OH)2↓

    mkt=mBaSO4+mMg(OH)2

         =0,2(137+32+16.4+24+16.2+2)

         =58,2(g)

     

    Trả lời

Viết một bình luận