Bài 1. Hoàn thành các PTHH và phân loại phản ứng
TT Phương trình hoá học Loại phản ứng
1 KMnO4 ………………………… + …………… + ……………….
2 Al + CuSO4 …………………… + Cu
3 Mg + ………………… MgO
4 KClO3 ………………. + …………………
5 H2 + FeaOb ………………… + …………………
Bài 2. Hoàn thành các PTHH và phân loại phản ứng
TT Phương trình hoá học Loại phản ứng
1 Cacbon đioxit + nước axit cacbonic (H2CO3)
…………………………………………………………………………………………..
2 Lưu huỳnh đioxit + nước axit sunfurơ (H2SO3
……………………………………………………………………………………………
3 Kẽm + axit clohiđric Kẽm clorua + H2
……………………………………………………………………………………………..
4 Điphotpho pentaoxit+ nước axit photphoric (H3PO4)
……………………………………………………………………………………………………..
5 Chì (II)oxit + hiđro Chì (Pb) + H2O
…………………………………………………………………………………
6 Nhôm + axit clohiđric Nhôm clorua + H2
……………………………………………………………………………………
7. Natri oxit + Nước Natri hidroxit (NaOH)
……………………………………………………………………………………………..
8 Sắt (III) hidroxit (Fe(OH)3) Sắt (III) Oxit + Nước
………………………………………………………………………………………………
Bài làm :
Bài 1 :
1, `2KMnO_4` $\xrightarrow{t^o}$ `K_2MnO_4+MnO_2+O_2↑`
`->` Phản ứng phân hủy
2, `2Al+3CuSO_4->Al_2(SO_4)_3+3Cu↓`
`->` Phản ứng thế
3, `2Mg+O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2MgO`
`->` Phản ứng hóa hợp
4, `2KClO_3` $\xrightarrow{t^o}$ `2KCl+3O_2`
`->` Phản ứng phân hủy
5, `Fe_aO_b+bH_2` $\xrightarrow{t^o}$ `aFe+bH_2O`
`->` Phản ứng oxi hóa khử
Bài 2 :
1, `CO_2+H_2O⇄H_2CO_3`
`->` Phản ứng hóa hợp
2, `SO_2+H_2O⇄H_2SO_3`
`->` Phản ứng hóa hợp
3, `Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2`
`->` Phản ứng thế
4, `P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4`
`->` Phản ứng hóa hợp
5, `PbO+H_2` $\xrightarrow{t^o}$ `Pb+H_2O`
`->` Phản ứng oxi hóa khử
6, `2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2`
`->` Phản ứng thế
7, `Na_2O+H_2O->2NaOH`
`->` Phản ứng hóa hợp
8, `2Fe(OH)_3` $\xrightarrow{t^o}$ `Fe_2O_3+3H_2O`
`->` Phản ứng phân hủy
Đáp án: .
Giải thích các bước giải:
1. 2KMnO4 → KMnO4 + MnO2 + O2 – phản ứng phân hủy
2. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu – phản ứng thế
3. 2Mg + O2→ 2MgO – phản ứng hóa hợp
4. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 – phản ứng phân hủy
5. bH2 + FeaOb → aFe + bH2O – phản ứng thế
Bài 2.
1. CO2 + H2O → H2CO3 – phản ứng hóa hợp
2. SO2 + H2O → H2SO3 – phản ứng hóa hợp
3. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 – phản ứng thế
4. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 – phản ứng hóa hợp
5. PbO + H2 → Pb + H2O – phản ứng thế
6. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 – phản ứng thế
7. Na2O + H2O → 2NaOH – phản ứng hóa hợp
8. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O – phản ứng phân hủy