bài 1 :hỗn hợp X gồm ( 0,2 mol O2; 3,36 lít khí N2 ở đktc ; 1,8*10^23 phân tử SO3) Hãy tính a) thể tích hỗ hợp X ở đktc b) tính khối lượng của hỗn hợp

bài 1 :hỗn hợp X gồm ( 0,2 mol O2; 3,36 lít khí N2 ở đktc ; 1,8*10^23 phân tử SO3) Hãy tính
a) thể tích hỗ hợp X ở đktc
b) tính khối lượng của hỗn hợp X ?
bài 2 tính thành phần % về khối lượng mỗi nguyên tố có trong hợp chất có CTHH Na3PO4 ?
giúp vs cacban

0 bình luận về “bài 1 :hỗn hợp X gồm ( 0,2 mol O2; 3,36 lít khí N2 ở đktc ; 1,8*10^23 phân tử SO3) Hãy tính a) thể tích hỗ hợp X ở đktc b) tính khối lượng của hỗn hợp”

  1. Giải thích các bước giải:

     theo bài toán, ta có
    nN2=V N2/22,4=3,36/22,4=0,15(mol)
    nSO3=1,8*10^23/6*10^23= 0,3(m0l)
    nX= 0,15+0,3+0,2=0,65(mol)
    a) V X= n*22,4= 0,65*22,4=14,56(lít)
    Bài 2
     M Na3PO4= 23*3+95=164
    %Na=23*100/164=14,024 (%)
    %P=31*100/164=18,902(%)
    %O=100%-%Na-%P=100%-14,024%-18,902%=67,074%

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Bài 1:

    a, 14,56 (l)

    b, 34,6 (g)

    Bài 2:

    %Na= 41,82%

    %P=  18,79%

    %O= 38,79%

     

    Giải thích các bước giải:

    Bài 1:

    a,

    n$N_{2}$=$\frac{3,36}{22,4}$ =0,15(mol)

    n$SO_{3}$= $\frac{1,8× 10^{23}}{6× 10^{23}}$ = 0,3(mol)

    Thể tích hỗn hợp X: (0,2+0,15+0,3)×22,4= 14,56(l)

    b,

    m$O_{2}$= 0,2× 32= 6,4(g)

    m$N_{2}$= 0,15× 28= 4,2(g)

    m$SO_{3}$= 0,3× 80= 24(g)

    mX= 6,4+ 4,2+ 24= 34,6(g)

    Bài 2:

    M$Na_{3}$$PO_{4}$= 23× 3 + (32+ 16× 4)= 165(g/mol)

    Trong 1 mol hợp chất $Na_{3}$$PO_{4}$ có 3 Na, 1P, 4O

    %Na= $\frac{23×3}{165}$× 100= 41,82%

    %P= $\frac{31}{165}$× 100= 18,79%

    %O=$\frac{16×4}{165}$× 100= 38,79%

     

    Bình luận

Viết một bình luận