Bài 1: Một gen có tỉ lệ 3A=2G, và A=600nu 1) Tính số liên kết hiđro của gen (H=3900) 2)Gen trên nhân đôi một số đợt, môi trường cung cấp 1800nu loại A

Bài 1: Một gen có tỉ lệ 3A=2G, và A=600nu
1) Tính số liên kết hiđro của gen (H=3900)
2)Gen trên nhân đôi một số đợt, môi trường cung cấp 1800nu loại A. Xác định số lần nhân đôi (n=2)
3) Trên mạch 1 của gen có 150A, G1=2A1. Gen trên phiên mã tạo ARN có 150A. Xác định mạch gốc và số ribônu từng loại (mA=150; mU=450; mG=300; mX=600. Mạch gốc là mạch 2)
Bài 2: Một gen có khối lượn gphân tử là 9.105 đvC và G-A=20%
1) Tính số liên kết hiđrô (H=4050)
2) Trên một mạch của gen có G=200, A1=150. Gen trên tạo ra ARN có 200X. Xác định mạch gốc và số ribônu từng loại của ARN (Mạch 1 là mạch gốc. mU=150; mA=300; mX=200; mG=850)G GIÚP MIK TRÌNH BÀY 2 BÀI NÀY VỚI ,HỨA SẼ CHO 5 SAO VÀ TRẢ LỜI HAY NHẤT CHO NGƯỜI TRẢ LỜI ĐÚNG Ạ !

0 bình luận về “Bài 1: Một gen có tỉ lệ 3A=2G, và A=600nu 1) Tính số liên kết hiđro của gen (H=3900) 2)Gen trên nhân đôi một số đợt, môi trường cung cấp 1800nu loại A”

  1. Đáp án:

    Bài 1:

    $1)$

    – Ta có: $3A=2G$ mà $A=600(Nu)$

    `<=>` $3.600=2G$

    `<=>` $G=\dfrac{3.600}{2}=900(Nu)$

    – Số liên kết hiđro của gen là:

    $H=2.600+3.900=3900$ ( Liên kết )

    $2)$

    – Gọi số lần nhân đôi của gen là $n$

    – Theo đề ra, ta có phương trình:

    $600.(2^{n}-1)=1800$

    `<=>` $2^{n}-1=3$

    `<=>` $2^{n}=4$

    `=>` $n=2$

    Vậy số lần nhân đôi của gen là $2$ lần

    $3)$

    – Ta có:

    $T_{2}=A_{1}=150(Nu)\\X_{2}=G_{1}=2A_{1}=3.150=300(Nu)\\G_{2}=900-300=600(Nu)\\A_{2}=600-150=450(Nu)$

    – Mạch ARN có $rA=150(Nu)$

    `=>` Mạch gốc là mạch 2.

    – Số ribonu mỗi loại của ARN là:

    $rA=T_{2}=150(Nu)\\rU=A_{2}=450(Nu)\\rG=X_{2}=300(Nu)\\rX=G_{2}=600(Nu)$

    Bài 2:

    $1)$

    – Tổng số $Nu$ của gen là:

    $N=\dfrac{9.10^{5}}{300}=3000(Nu)$

    – Ta có: $\%A+\%G=50\%$ $(1)$

    – Mà theo đề ra: $\%G-\%A=20\%$ $(2)$

    – Từ $(1)$ và $(2)$ Ta có hệ phương trình:

    $\left \{\matrix {{\%A+\%G=50\%} \hfill\cr {\%G-\%A=20\%}} \right.→\left \{\matrix {{\%A=15\%} \hfill\cr {\%G=35\%}} \right.$ 

    – Số $Nu$ mỗi loại của gen là:

    $A=T=15\%.3000=450(Nu)\\G=X=35\%.3000=1050(Nu)$

    – Số liên kết hiđro của gen là:

    $H=2.450+3.1050=4050$ ( Liên kết )

    $2)$

    – Ta có:

    $G_{1}=200(Nu)\\X_{1}=1050-200=850(Nu)$

    $A_{1}=150(Nu)\\T_{1}=450-150=300(Nu)$

    – Mạch ARN có $rX=200(Nu)$

    `=>` Mạch gốc là mạch 1

    – Số ribonu từng loại của ARN là:

    $rA=T_{1}=300(Nu)\\rU=A_{1}=150(Nu)\\rG=X_{1}=850(Nu)\\rX=G_{1}=200(Nu)$

    Chúc bạn học tốt…

    Bình luận
  2. Giải thích các bước giải:

    Bài 1:

    a, A= 600 nu => G = 3. 600 : 2 = 900 nu

    H = 2A+ 3G = 2. 600 + 3. 900 = 3900  liên kết

    b, 

    Gọi số lần nhân đôi là k 

    Gen trên nhân đôi một số đợt, môi trường cung cấp 1800nu loại A ta có : 

    A. ($2^{k}$ -1) = 1800 => 600 . ($2^{k}$ -1)= 1800 => k = 2

    Bài 2:

    M = 900000 đvC

    N = M : 300 = 900000 : 300 = 3000 nu

    A+ G = 50%

    G-A= 20% 

    => G = 35% , A= 15%

    A=T = 3000 . 15% = 450 nu

    G=X= 3000 . 35% = 1050 nu

    Số liên kết hidro là: 2A+ 3G = 2. 450 + 3. 1050 = 4050 liên kết 

    b, G1 = 200 => X1 = 1050 – 200 = 850

    A1= 150, T1 = 450 – 150 = 300

    Gen ARN có 200 X

    Vậy Mạch gốc là mạch 1

    rX= 200, rG= 850, rU= 150, rA= 300

    Bình luận

Viết một bình luận