Bài 1: Nhiệt phân hoàn toàn 31,65 gam KMnO4 thu đc V lít oxi ở ĐKXĐ
a) Tính V
b) Dùng lượg oxi trên để đốt cháy 11,2 gam bột sắt, sản phẩm thu đc Mg sắt từ oxi. Tính m
c) Tính thể tích ko khí cần dùg ( ĐKTC ) để đốt cháy vừa hết lượg ko khí hao hục là 10%
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít khí etan C2H6 cần dùg ít nhất V lít khí O2 và thu đc V1 lít CO2 và m gam H2O. Tính V, V1, M. Các khínddo ở ĐKTC.
Mọi người giúp với me đag cần gấp
Giải thích các bước giải:
1,
\(\begin{array}{l}
2KMn{O_4} \to {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\\
{n_{KMn{O_4}}} = 0,2mol\\
{n_{{O_2}}} = \dfrac{1}{2}{n_{KMn{O_4}}} = 0,1mol \to {V_{{O_2}}} = 2,24l\\
3Fe + 2{O_2} \to F{e_3}{O_4}\\
{n_{Fe}} = 0,2mol\\
\dfrac{{{n_{Fe}}}}{3} > \dfrac{{{n_{{O_2}}}}}{2}\\
{n_{F{e_3}{O_4}}} = \dfrac{1}{2}{n_{{O_2}}} = 0,05mol \to m = 11,6g
\end{array}\)
2,
\(\begin{array}{l}
{C_2}{H_6} + \dfrac{7}{2}{O_2} \to 2C{O_2} + 3{H_2}O\\
{n_{{C_2}{H_6}}} = 0,6mol\\
{n_{{O_2}}} = \dfrac{7}{2}{n_{{C_2}{H_6}}} = 2,1mol \to {V_{{O_2}}} = 47,04l\\
{n_{C{O_2}}} = 2{n_{{C_2}{H_6}}} = 1,2mol \to {V_{C{O_2}}} = 26,88l\\
{n_{{H_2}O}} = 3{n_{{C_2}{H_6}}} = 1,8mol \to {m_{{H_2}O}} = 32,4g
\end{array}\)
1.
a. PTPU: 2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2
nKMnO4=31,65/158=0,2(mol)
Theo PT ta có: nO2=1/2nKMnO4=0,1(mol)
=>vO2=0,1×22,4=2,24(lít)
b. PTPU: 3Fe+2O2->Fe3O4
nFe=1,12/56=0,2(mol)
Theo Pt ta có: nFe3O4=1/2nO2=1/2×0.1=0.05(mol)
Xét tỷ số: 0.2/3>0.1/2=> tính theo nO2
=>mFe3O4=0.05×232=11,6(gam)
c. Ta có: nO2=0,1(mol)
=>vO2=0.1×22,4=2,24(lít)
=>vKK=5vO2=5×2,24=11,2(lít)
2. PTPU: 2C2H6+7O2→6H2O+4CO2
nC2H6=13,44/22,4=0,6(mol)
Theo PT ta có:
nO2=7/2nC2H6=7/2×0,6=2,1(mol)
nCO2=2nC2H6=0,6×2=1,2(mol)
nH2O=3nC2H6=1,8(mol)
=>vO2=2,1×22,4=47,04(lít)
=>vCO2=1,2×22,4=26,88(lít)
=>mH2O=1,8×18=32,4(gam)