Bài 1: Nung CaCO3 thu được V lít khí. Sục khí vào 200ml dd Ba(OH)2 0.5M được 3.94 g kết tủa. Tính khối lượng muối ban đầu
Bài 1: Nung CaCO3 thu được V lít khí. Sục khí vào 200ml dd Ba(OH)2 0.5M được 3.94 g kết tủa. Tính khối lượng muối ban đầu
By Quinn
$CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2$
`n_(BaCO_3)=\frac{3,94}{197}=0,02(mol)`
`n_(Ba(OH)_2)=0,2.0,5=0,1(mol)`
Ta có `n_(BaCO_3)<n_(Ba(OH)_2)`
`=>CO_2` thiếu hoặc lết tủa tan 1 phần
`TH1:CO_2` thiếu
`CO_2+Ba(OH)_2->BaCO_3+H_2O`
`0,02` `0,02`
Theo `PT`
`n_(CaCO_3)=0,02(mol)`
`m_(CaCO_3)=0,02.100=2(g)`
`TH2:` Kết tủa bị tan 1 phần
`CO_2+Ba(OH)_2->BaCO_3+H_2O`
`0,02` `0,02` `0,02`
`2CO_2+Ba(OH)_2->Ba(HCO_3)_2`
`0,16` `0,08`
Theo `PT`
`n_(CaCO_3)=0,18(mol)`
`m_(CaCO_3)=0,18.100=18(g)`
$CaCO_3\buildrel{{t^o}}\over\to CaO+CO_2$
$\Rightarrow n_{CaCO_3}=n_{CO_2}$
$n_{Ba(OH)_2}=0,2.0,5=0,1(mol)$
$n_{BaCO_3}=\dfrac{3,94}{197}=0,02(mol)<0,1$
– TH1: dư $Ba(OH)_2$
$Ba(OH)_2+CO_2\to BaCO_3+H_2O$
$\Rightarrow n_{CO_2}=0,02(mol)$
$\to m_{CaCO_3}=0,02.100=2g$
– TH2: $\downarrow$ tan 1 phần
$CO_2+Ba(OH)_2\to BaCO_3+H_2O$ (1)
$2CO_2+Ba(OH)_2\to Ba(HCO_3)_2$ (2)
Gọi a, b là số mol $CO_2$ (1) (2).
$\Rightarrow a=0,02; a+0,5b=0,1$
$\Rightarrow b=0,16$
$\Rightarrow n_{CO_2}=a+b=0,18(mol)$
$\to m_{CaCO_3}=0,18.100=18g$