Bài 1: Phân loại và đọc tên các oxit sau : ZnO, PbO2 , SiO2, SO3, FeO, P2O3, Li2O, CrO, NO , HgO. Bài 2: Cần bao nhiêu gam thuốc tím(KMnO₄) để điều ch

Bài 1: Phân loại và đọc tên các oxit sau :
ZnO, PbO2 , SiO2, SO3, FeO, P2O3, Li2O, CrO, NO , HgO.
Bài 2: Cần bao nhiêu gam thuốc tím(KMnO₄) để điều chế lượng khí O2 đủ để đốt cháy hết 2,7 gam kim loại Al.

0 bình luận về “Bài 1: Phân loại và đọc tên các oxit sau : ZnO, PbO2 , SiO2, SO3, FeO, P2O3, Li2O, CrO, NO , HgO. Bài 2: Cần bao nhiêu gam thuốc tím(KMnO₄) để điều ch”

  1. Đáp án: Oxit bazo: ZnO: kẽm oxit, FeO: Sắt(II) oxit ,Li2O : Liti oxit, Cro:Crom(II)oxit, HgO :Thủy ngân điôxít

    Oxit axit:SiO2: silic ddioxxit, SO3: Lưu huỳnh trioxit , P2O3:Phospho trioxit

    Oxit lưỡng tính PbO2 :Chì dioxit, 

    Oxit trung tính NO: nito monoxit

     2/   n Al= 2,7/ 27= 0,1 mol

    KMnO4–> MnO2+O2+ K2MnO4

    0,075            <—  0,075

    4Al+ 3O2–to–> 2Al2O3

    0,1   0,1.3/4= 0,075 mol

    => m KMnO4= n.M= 0,075. ( 39+ 55+ 16.4)= 11,85g

                

    Bình luận

Viết một bình luận