Bài 1: Tìm x biết a, √x ²=1 b, √x ²-2x+1 = 2 (x ²-2x+1 đều ở trong căn hết ạ) Bài 2 : Rút gọn A= √11- 6√2 + 3 + √2 ( √11-6√2 ở trong căn hết ạ)

Bài 1: Tìm x biết
a, √x ²=1
b, √x ²-2x+1 = 2 (x ²-2x+1 đều ở trong căn hết ạ)
Bài 2 : Rút gọn
A= √11- 6√2 + 3 + √2 ( √11-6√2 ở trong căn hết ạ)
giúp em với em đang cần gấp em sẽ vote 5 sao cho mng cảm ơn mng nhiều ạ

0 bình luận về “Bài 1: Tìm x biết a, √x ²=1 b, √x ²-2x+1 = 2 (x ²-2x+1 đều ở trong căn hết ạ) Bài 2 : Rút gọn A= √11- 6√2 + 3 + √2 ( √11-6√2 ở trong căn hết ạ)”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     a) `\sqrt{x^2}=1` ĐK: ` x \ge 0`

    `⇔ |x|=1`

    `⇔ x=1` (vì `x \ge 0)`

    Vậy `S={1}`

    b) `\sqrt{x^2-2x+1}=2`

    ĐK: `\mathbb{R}`

    `⇔ x^2-2x+1=4`

    `⇔ x^2-2x-3=0`

    `a-b+c=1-(-2)-3=0`

    `⇒ x_1=-1\ (TM), x_2=3\ (TM)`

    Vậy `S={-1;3}`

    Bài 2:

    `A=\sqrt{11-6\sqrt{2}}+3+\sqrt{2}`

    `A=\sqrt{(\sqrt{2}-3)^2}+3+\sqrt{2}`

    `A=|\sqrt{2}-3|+3+\sqrt{2}`

    `A=3-\sqrt{2}+3+\sqrt{2}`

    `A=6`

    Bình luận
  2. Đáp án:

    B1:

    a. \(x =  \pm 1\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    B1:\\
    a.\sqrt {{x^2}}  = 1\\
     \to {x^2} = 1\\
     \to x =  \pm 1\\
    b.\sqrt {{x^2} – 2x + 1}  = 2\\
     \to \sqrt {{{\left( {x – 1} \right)}^2}}  = 2\\
     \to \left| {x – 1} \right| = 2\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x – 1 = 2\\
     – x + 1 = 2
    \end{array} \right.\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x = 3\\
    x =  – 1
    \end{array} \right.\\
    B2:\\
    A = \sqrt {11 – 6\sqrt 2 }  + 3 + \sqrt 2 \\
     = \sqrt {9 – 2.3.\sqrt 2  + 2}  + 3 + \sqrt 2 \\
     = \sqrt {{{\left( {3 – \sqrt 2 } \right)}^2}}  + 3 + \sqrt 2 \\
     = 3 – \sqrt 2  + 3 + \sqrt 2 \\
     = 6
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận