Bài 1: Tìm x biết x bé hơn 6 và:
a. x là số tự nhiên:
b. x là số tự nhiên chẵn
c. x là số tự nhiên lẻ
Bài 2: Tìm x biết 798 < x < 803
a. x là số tự nhiên chẵn
b. x là số tự nhiên lẻ
c. x là số tròn trăm
Bài 3: Điền số
9 phút 7 giây= ........ giây
6 thế kỉ 13 năm=............ năm
Bài 4: tìm quy luật rồi viết một số tiếp vào chỗ chấm
a. 2: 6: 12; 20; 30; ..............
b. 3; 15 ; 35; 63; ..........
Bài 1:
a) x = 1, 2, 3, 4, 5
b) x = 2, 4
c) x = 1, 3
Bài 2:
a) x = 800, 802
b) x = 789, 801
c) x = 800
Bài 3:
9 phút 7 giây = 547 giây
6 thế kỉ 13 năm = 613 năm
Bài 4:
a) 2; 6; 12; 20; 30; 42
b) 3; 15 ; 35; 63; 99
CHÚC BẠN HC TỐT, CHO MIK XIN CTLHN
`1)`
`a)` Vì `x < 6 `
`=> x = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5`
`b)` Vì `x < 6` và `x` là số chẵn
`=> x = 0 ; 2 ; 4`
`c)` Vì `x < 6` và `x` là số lẻ
`=> x = 1 ; 3 ; 5`
`2)`
`a)` Vì `798 < x < 803` và `x` là số chẵn
`=> x = 800 ; 802`
`b)` Vì `798 < x < 803` và `x` là số lẻ
`=> x = 799 ; 801`
`c)` Vì `798 < x < 803` và `x` là số tròn trăm
`=> x = 800`
`3)`
`9` phút `7` giây`= 547` giây
`6` thế kỉ `13` năm`= 613` năm
`4)`
`a)` – Quy luật :
`2 = 1 xx 2`
`6=2xx3`
`12=3xx4`
`20=4xx5`
`30=5xx6`
`=>` Số tiếp theo là : `6xx7 = 42`
`b)` – Quy luật :
`3 = 1xx3`
`15=3xx5`
`35=5xx7`
`63 =7xx9`
`=>` Số tiếp theo là : `9xx11 = 99`