Bài 1: tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau
a, đi tu phật bắt ăn chay
b,thịt chó ăn đc, thịt cầy thì ko
Bài 2: xắp xếp các từ sao vào nhóm từ đồng nghĩa :
( chết , nhìn , cho ,kêu , chăm chỉ , mong , hi vong , cần cù , b , thiệt mạng , liếc , tặng , đón , trông mong , chịu khó , than vãn
Đáp án:
Bài `1`:
a, Không có từ đồng nghĩa.
b, Từ đồng nghĩa trong ví dụ b là “chó-cầy”.
Bài `2`:
*Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:
“chết-thiệt mạng”
“nhìn-liếc”
“cho-tặng”
“kêu-than vãn”
*Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:
“chăm chỉ-cần cù-chịu khó”
“mong-trông mong-hi vọng”
#Học tốt!
Bài 1: tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau
đi tu phật bắt ăn chay
thịt chó ăn đc, thịt cầy thì ko
Bài 2: xắp xếp các từ sao vào nhóm từ đồng nghĩa :
chết , nhìn , cho ,kêu , chăm chỉ , mong , hi vọng , cần cù , thiệt mạng , liếc , tặng , đón , trông mong , chịu khó , than vãn
Nhóm 1 : đồng nghĩa hoàn toàn :
+ Chăm chỉ – cần cù – chịu khó.
+ hi vọng – trông mong – mong
Nhóm 2 : đồng nghĩa không hoàn toàn :
+ chết – thiệt mạng
+ nhìn – liếc
+ cho – tặng
+ kêu – than vãn