Bài 1 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau Xinh đẹp/ Thật thà / Dịu dàng/ Khiêm tốn / Nhỏ nhen / Gan dạ /

Bài 1 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau
Xinh đẹp/
Thật thà /
Dịu dàng/
Khiêm tốn /
Nhỏ nhen /
Gan dạ /

0 bình luận về “Bài 1 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau Xinh đẹp/ Thật thà / Dịu dàng/ Khiêm tốn / Nhỏ nhen / Gan dạ /”

  1. Bài 1 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau

    Xinh đẹp/Xấu xí

    Thật thà /gian sảo

    Dịu dàng/ác độc

    Khiêm tốn /kiêu căng

    Nhỏ nhen /hào phóng

    Gan dạ /nhút nhát

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Cho mình 5 sao+1 cảm ơn+ctlhn với.

    Bình luận
  2. Xinh đẹp – xấu xí

    Thật thà – gian trá

    Dịu dàng – hung dữ

    Khiêm tốn – khoe khoang

    Nhỏ nhen – hào phóng

    Gan dạ – nhút nhát

    Bình luận

Viết một bình luận