Bài 1: Tìm x Z sao cho: a. |-5|.|x| = |-20| b. |x| < -5 c. 12≤ | x| < 15

Bài 1: Tìm x Z sao cho:
a. |-5|.|x| = |-20| b. |x| < -5 c. 12≤ | x| < 15 d. |x - 1| + (-3) = 17 e. |x + 1| - (-4) = 5 f. |x| - (-2) = (-1) g. 5 - |x + 1| = 30 h. |x - 1| - x + 1 = 0 i. |2 - x| + 2 = x j. |x + 1| = |x - 2| k. 5 - |2x - 1| = (-7) l. |x + 2≤| 5 m. |x - 1| > 2 n. |x| = |23| và x < 0 o. |x| = |-2| và x > 0
p. (-1) + 3 + (-5) + 7 + … + x = 600 q. 2 + (-4) + 6 + (-8) + … + (-x) = – 2000

0 bình luận về “Bài 1: Tìm x Z sao cho: a. |-5|.|x| = |-20| b. |x| < -5 c. 12≤ | x| < 15”

  1. Bạn tham khảo nhé

    Giải thích các bước giải:

    `a) |-5| . |x| = |-20| => `\(\left[ \begin{array}{l}5.x=20\\5.(-x)=-20\end{array} \right.\) `=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=4\\x=-4\end{array} \right.\)

    ( vì |x| = x hoặc -x)

    `b) |x| < -5`

    +) Trường hợp |x| = x > 0 thì giả sử cho x = 1(tmđk của x > 0) => 1 < -5 ( sai)

    +) Trường hợp |x| = -x < 0 thì -4(tmđk của -x < 0) => -4 < -5 ( sai)

    => Không thoả mãn điều kiện của x đã cho

    `c) 12 <= |x| <= 15 => x in {12;-12;13;-13;14;-14;15;-15}`

    `d) |x – 1| + (-3) = 17 => |x – 1| – 3 = 17 => |x – 1| = 20 => `\(\left[ \begin{array}{l}x – 1=20\\x – 1 = -20\end{array} \right.\) `=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=21\\x=-19\end{array} \right.\)

    `e) |x + 1| – (-4) = 5 => |x + 1| + 4 = 5 => |x + 1| = 1` $\\$ `=>` \(\left[ \begin{array}{l}x + 1 = 1\\x + 1 = -1\end{array} \right.\) $\\$ `=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=0\\x=-2\end{array} \right.\)

    `f) |x| – (-2) = -1 => |x| + 2 = -1 => |x| = -1 – 2 = -3`

    Vì `|x| >= 0 , -3 < 0 => x in emptyset`

    => x không thoả mãn điều kiện của bài

    `g) 5 – |x + 1| = 30 => |x + 1| = -25`

    Lập luận tương tự câu f 

    => x không thoả mãn điều kiện 

    `h) |x – 1| – x + 1 = 0 => |x – 1| – x = -1 => `\(\left[ \begin{array}{l}x – 1 – x = -1\\-(x – 1) – x = -1\end{array} \right. \) $\\$ `=>` \(\left[ \begin{array}{l}0x = 0\\-x + 1 – x = -1\end{array} \right.\) $\\$ `=>` \(\left[ \begin{array}{l}x \in R\\-2x = -2\end{array} \right.\) $\\$ `=>` \(\left[ \begin{array}{l}x \in R\\x=1\end{array} \right.\)

    * x thuộc R tức là x có rất nhiều con số (nói chung là vô tận , không đếm xuể)

     Câu i cũng tương tự câu h

    j.`|x + 1| = |x – 2|`

    +) TH1: x + 1 = x – 2 => x – x = -2 – 1 => 0x = -3 ( x không thoả mãn)

    +) TH2 : -(x + 1) = x – 2 => -x – 1 = x – 2 => -x – x = -2 + 1 => -2x = -1 => x = 1/2

    +) TH3 : -(x + 1) = -(x – 2) => -x – 1 = -x + 2 => -x + x = 2 + 1 => 0x = 3 ( x không thoả mãn)

    +) TH4 : x + 1 = -(x – 2) => x + 1 = -x + 2 => x + x = 2 – 1 => 2x = 1 => x = 1/2 

    Vậy x = 1/2

    k. 5 – |2x – 1| = (-7)

    => |2x – 1| = 5 – (-7)

    => |2x – 1| = 12

    => 2x – 1 = 12 hoặc 2x – 1 = -12

    => x = 13/2 hoặc x = -11/2

    l) `|x + 2| <= 5 => `\(\left[ \begin{array}{l}x + 2 <= 5\\-(x + 2) < 5\end{array} \right.\) $\\$ `=>` \(\left[ \begin{array}{l}x<=3\\-x – 2 <= 5\end{array} \right.\) `=>` \(\left[ \begin{array}{l}x<=3\\-x <= 7 \end{array} \right.\) $\\$ `=>` \(\left[ \begin{array}{l}x<=3\\x<=-7\end{array} \right.\) 

    Tự lập x

    Câu m cũng tương tự câu l

    n) `|x| = |23| => `\(\left[ \begin{array}{l}x=23\\x=-23\end{array} \right.\) 

    Nhưng x < 0 nên x = -23

    o. `|x| = |-2| => |x| = 2 => `\(\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=-2\end{array} \right.\) 

    Mà x > 0 => x = 2

    p) (-1) + 3 + (-5) + 7 +  … + x = 600

    Gọi n  là số số hạng của dãy số vế trái 

    Ta thấy khoảng cách giữa hai số là 2 nên ta có :

    2(n :2) = 600 => n : 2 = 300 => n = 600

    Số số hạng là : (x – 1):2 + 1 = n

    => (x – 1):2 + 1 = 600

    => (x – 1):2 = 599

    => x – 1 = 1198

    => x = 1198 + 1 = 1199

    Câu q tương tự

    Bình luận

Viết một bình luận