Bài 1: Tính
a. 49+(11-25)
b. -8+5.(-9)
c. 40-(-7)²
d. |-15+21|-|4-11|
Bài 2: Tính tổng các số nguyên x, biết
a. -3 { "@context": "https://schema.org", "@type": "QAPage", "mainEntity": { "@type": "Question", "name": " Bài 1: Tính
a. 49+(11-25)
b. -8+5.(-9)
c. 40-(-7)²
d. |-15+21|-|4-11|
Bài 2: Tính tổng các số nguyên x, biết
a. -3
0 bình luận về “Bài 1: Tính
a. 49+(11-25)
b. -8+5.(-9)
c. 40-(-7)²
d. |-15+21|-|4-11|
Bài 2: Tính tổng các số nguyên x, biết
a. -3<x<2
b. -789<x<789
Bài 3: Tìm x € Z”
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
a. 49+(11-25) = (49+11)-25 = 60-25 = 35
b.-8+5.(-9) = -8 + (-45) = -53
c. 40-(-7)² = 40-49 = -9
d. |-15+21| – |4-11| = |7| – |-7| = 7-7=0
Bài 2:
a. x∈{-2; -1; 0; 1}
⇒ S=-2+(-1)+0+1=-2
b. x∈{±788; ±787; ±786; ±785;….;±1; 0
⇒ S=-788+788+(-787)+787+(-786)+786+….+(-1)+1+0 = 0 (Vì hai số đối nhau có tổng bằng 0)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
a. 49+(11-25) = (49+11)-25 = 60-25 = 35
b.-8+5.(-9) = -8 + (-45) = -53
c. 40-(-7)² = 40-49 = -9
d. |-15+21| – |4-11| = |7| – |-7| = 7-7=0
Bài 2:
a. x∈{-2; -1; 0; 1}
⇒ S=-2+(-1)+0+1=-2
b. x∈{±788; ±787; ±786; ±785;….;±1; 0
⇒ S=-788+788+(-787)+787+(-786)+786+….+(-1)+1+0 = 0 (Vì hai số đối nhau có tổng bằng 0)
Bài 3:
a. x+9=2-17
⇔ x+9=-15
⇔ x= -15-9
⇔ x=-24
b. x-17=(-11).(-5)
⇔ x-17=55
⇔ x=55+17
⇔ x=72
c. |x-5|=(-4)²
⇔ |x-5| = 16
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x-5=16\\x-5=-16\end{array} \right.\)
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=16+5\\x=-16+5\end{array} \right.\)
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=21\\x=-11\end{array} \right.\)
Bài 4:
a. (x+8) ∈ Ư(-7) = {±1;±7)
+) x+8=1⇔ x=1-8 ⇔ x=-7
+) x+8=-1 ⇔ x=-1-8 ⇔ x=-9
+) x+8=-7 ⇔ x=-7-8 ⇔ x=-15
+) x+8=7 ⇔ x=7-8 ⇔ x=-1
b.(x-2)∈Ư(3x-13) ⇔ (3x-13) chia hết cho (x-2)
⇔ 3x-6-7 Chia hết cho (x-2)
⇔ 3(x-2)-7 chia hết (x-2)
hay(x-2) là ước của 7={±1; ±7}
+) x-2=7 ⇔ x=9
+) x-2=-7 ⇔ x=-5
+) x-2=1 ⇔ x=3
+) x-2=-1 ⇔ x=1