Bài 1. Tính chất hóa học của nước – Định nghĩa, cách phân loại oxit, axit, bão , muối Giúp mik vs đang cần gấp 16/07/2021 Bởi Cora Bài 1. Tính chất hóa học của nước – Định nghĩa, cách phân loại oxit, axit, bão , muối Giúp mik vs đang cần gấp
Đáp án: Giải thích các bước giải: *Tính chất hóa học của nước – Tác dụng với kim loại: nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như Ca, Ba, K,… PTHH: K + H2O → KOH + H2 – Tác dụng với mốt sô oxit bazo như CaO, K2O,… tạo ra bazo tương ứng Ca(OH)2, KOH,… – Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển xanh VD: K2O + H2O → 2KOH – Tác dụng với oxit axit như SO3, P2O5,… tạo thành axit tương ứng H2SO4, H3PO4,… – Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển đỏ VD: SO3 + H2O → H2SO4 *Định nghĩa : – Oxit: Là hợp chất 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi. – Axit: Là những hợp chất có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit. – Bazơ: Là những hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđrôxit (OH). – Muối: Là những hợp chất gồm nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. *Phân loại: – Oxit: Có 2 loại: Oxit bazơ và oxit axit. – Axit: Có 4 loại: Axit có oxit, axit không có oxi, axit mạnh và axit yếu. – Bazơ: Có 2 loại: Bazơ không tan trong nước (kiềm) và bazơ tan trong nước. – Muối: Có 2 loại: Muối trung hòa và muối axit. Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: – T/c hóa học của nước: +Nước tác dụng vs 1 số kim loại tan ở t° thường như K, Na, Ba, Ca để tạo thành dd Bazo tan và giải phóng khí H₂. +Nước tác dụng vs 1 số oxit Bazo tan để tạo thành dd Bazơ tan +Nước tác dụng vs 1 số oxit Axit để tạo thành dd Axit – Định nghĩa: Oxit là 1 hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố O – Phân loại: oxit gồm 2 loại: + Oxit Bazơ: thường là oxit của Kim loại và tương ứng vs 1 Bazơ (Bn thấy có Kim loại đứng đầu như MgO, ZnO, K₂O, …là o. Bazo +Oxit Axit: thường là oxit của Phi kim và tg ứng vs 1 axit (vd: SiO₂, N₂O₅, SO₂, …) -Đ/N: Axit là phân tử gồm 1 hay nhiều ntử H liên kết vs gốc Axit, ngtử H có thể thay thế bằng ntử KL -Phân loại: gồm 2 loại +Axit có O +Axit ko có O – ĐN: Bazơ là ptử gồm 1 ngtử KL liên kết vs 1 hay nhiều nhóm OH – Phân loại: +Bazơ tan +Bazơ ko tan – ĐN: Muối là ptử gồm 1 hay nhiều ntử KL liên kết vs 1 hay nhiều gốc axit – PL: +Muối trung hòa (muối mà trong gốc axit ko còn ntử H) +Muối axit: (muối mà trong gốc còn ntử H) Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
*Tính chất hóa học của nước
– Tác dụng với kim loại: nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như Ca, Ba, K,…
PTHH: K + H2O → KOH + H2
– Tác dụng với mốt sô oxit bazo như CaO, K2O,… tạo ra bazo tương ứng Ca(OH)2, KOH,…
– Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển xanh
VD: K2O + H2O → 2KOH
– Tác dụng với oxit axit như SO3, P2O5,… tạo thành axit tương ứng H2SO4, H3PO4,…
– Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển đỏ
VD: SO3 + H2O → H2SO4
*Định nghĩa :
– Oxit: Là hợp chất 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
– Axit: Là những hợp chất có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.
– Bazơ: Là những hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđrôxit (OH).
– Muối: Là những hợp chất gồm nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
*Phân loại:
– Oxit: Có 2 loại: Oxit bazơ và oxit axit.
– Axit: Có 4 loại: Axit có oxit, axit không có oxi, axit mạnh và axit yếu.
– Bazơ: Có 2 loại: Bazơ không tan trong nước (kiềm) và bazơ tan trong nước.
– Muối: Có 2 loại: Muối trung hòa và muối axit.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
– T/c hóa học của nước:
+Nước tác dụng vs 1 số kim loại tan ở t° thường như K, Na, Ba, Ca để tạo thành dd Bazo tan và giải phóng khí H₂.
+Nước tác dụng vs 1 số oxit Bazo tan để tạo thành dd Bazơ tan
+Nước tác dụng vs 1 số oxit Axit để tạo thành dd Axit
– Định nghĩa: Oxit là 1 hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố O
– Phân loại: oxit gồm 2 loại:
+ Oxit Bazơ: thường là oxit của Kim loại và tương ứng vs 1 Bazơ (Bn thấy có Kim loại đứng đầu như MgO, ZnO, K₂O, …là o.
Bazo
+Oxit Axit: thường là oxit của Phi kim và tg ứng vs 1 axit (vd: SiO₂, N₂O₅, SO₂, …)
-Đ/N: Axit là phân tử gồm 1 hay nhiều ntử H liên kết vs gốc Axit, ngtử H có thể thay thế bằng ntử KL
-Phân loại: gồm 2 loại
+Axit có O
+Axit ko có O
– ĐN: Bazơ là ptử gồm 1 ngtử KL liên kết vs 1 hay nhiều nhóm
OH
– Phân loại:
+Bazơ tan
+Bazơ ko tan
– ĐN: Muối là ptử gồm 1 hay nhiều ntử KL liên kết vs 1 hay nhiều gốc axit
– PL: +Muối trung hòa (muối mà trong gốc axit ko còn ntử H)
+Muối axit: (muối mà trong gốc còn ntử H)