Bài 1.Tính thể tích của oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,1 gam P? Và tính khối lượng của chất tạo thành sau phản ứng Bài 2.Đốt cháy hoàn toàn 1,1

Bài 1.Tính thể tích của oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,1 gam P? Và tính khối lượng của chất tạo thành sau phản ứng
Bài 2.Đốt cháy hoàn toàn 1,12l CH4.Tính thể tích oxi cần dùng và thể tích khí CO2 tạo thành ở đktc ?

0 bình luận về “Bài 1.Tính thể tích của oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,1 gam P? Và tính khối lượng của chất tạo thành sau phản ứng Bài 2.Đốt cháy hoàn toàn 1,1”

  1. $1/$

    $nP=3,1/31=0,1 mol $

    $PTHH:$

    $4P + 5O2 \overset{t^o}{\rightarrow} 2P2O5$

    Theo PT:

    $nO2=5/4.n_{P}=5/4.0,1=0,125mol$

    $⇒V_{O2}=0,125.22,4=2,8l$

    $n_{P2O5}=1/2.n_{P}=1/2.0,1=0,05mol$

    $⇒m_{P2O5}=0,05.142=7,1g$

    $2/$

    $nCH4=1,12/22,4=0,05 mol$

    $PTHH:$

    $CH4 + 2O2\overset{t^o}{\rightarrow} CO2 + 2H2O$

    Theo PT:

    $n_{O2}=2.n_{CH4}=0,05.2=0,1mol$

    $⇒V_{O2}=0,1.22,4=2,24l$

    $nCO2=n_{CH4}=0,05mol$

    $⇒V_{CO2}=0,05.22,4=1,12l$

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     Bài 1:

    PTHH:

    4P + 5O2 → 2P2O5(t*)

    nP=3,1/31=0,1 mol 

    Theo PTHH:

      4P + 5O2 → 2P2O5(t*)

    4mol  5mol     2mol

    0,1mol

    nO2=0,1×5/4=0,125mol

    VO2=0,125×22,4=2,8 lít

    Bài 2.

    PTHH:

    CH4 + 2O2→ (t*) CO2 + 2H2O

    nCH4=1,12/22,4=0,05 mol

    Theo PTHH:

      CH4 + 2O2→ (t*) CO2 + 2H2O

    1mol    2mol         1mol    2mol

    0,05mol

    nO2=0,05×2/1=0,1mol

    nCO2=0,05×1/1=0,05mol

    VO2=0,1X22,4=2,24 lít

    VCO2=0,05×22,4=1,12 lít

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận