Bài 1 Tổng hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số . Tỉ số của hai số đó là 5/9 .Tìm hai số đó Bài 2 Hiệu hai số là 300 .Tỉ số giữa hai số là 1/6

By Anna

Bài 1
Tổng hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số . Tỉ số của hai số đó là 5/9 .Tìm hai số đó
Bài 2
Hiệu hai số là 300 .Tỉ số giữa hai số là 1/6 .Tìm hai số đó
Bài 3
Trung có nhiều hơn thành 28 viên bi .Số bi của trung gấp 3 lần số bi của thành .Hỏi thành có bao nhiêu viên bi trung có bao nhiêu viên bi
Bài 4
Hiên nay , tuổi con bằng 2/9 tuổi mẹ . Tính số tuổi của mỗi người hiện nay , biết rằng mẹ nhiều hơn con 35 tuổi
Bài 5
Khối lớp 4 có nhiều hơn khối 5 năm là 30 học sinh .Số học sinh khối 4 bằng 7/6 số học sinh khối năm .Tính số học sinh của mỗi khối
( chú ý phải viết sơ đồ

0 bình luận về “Bài 1 Tổng hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số . Tỉ số của hai số đó là 5/9 .Tìm hai số đó Bài 2 Hiệu hai số là 300 .Tỉ số giữa hai số là 1/6”

  1. Lời giải:

    Bài 1:

    Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98, vậy tổng hai số đó là 98.

    Ta có sơ đồ:

    Số bé:  |____|____|____|____|____|

    Số lớn: |____|____|____|____|____|____|____|____|____| 

    Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

        9 + 5 = 14 (phần)

    Số bé là:  98 : 14 x 5 = 35

    Số lớn là: 98 – 35 = 63

                       Đáp số: số bé: 35

                                     số lớn: 63

    Bài 2:

    Ta có sơ đồ:

    Số bé:  |____|

    Số lớn: |____|____|____|____|____|____|

    Theo sơ đồ ta thấy: Số lớn gấp 6 lần số bé.

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    6 – 1 = 5 (phần)

    Số lớn là: 300 : 5 x 6 = 360

    Số bé là: 300 : 5 x 1 = 60

                   Đáp số: số bé: 60

                                 số lớn: 360

    Bài 3:

    Ta có sơ đồ:

    Số bi của Thành: |____|

    Số bi của Trung:  |____|____|____|

    Từ sơ đồ ta thấy 1 phần số bi là:

    28 : 2 = 14 (viên)

    Số bi của Thành là:

       14 x 1 = 14 (viên)

    Số bi của Trung là:

       14 x 3 = 42 (viên)

               Đáp số: số bi của Thành: 14 viên

                             số bi của Trung: 42 viên

    Bài 4:

    Ta có sơ đồ: 

    Tuổi của con: |____|____|

    Tuổi của mẹ:  |____|____|____|____|____|____|____|____|____|

    Hiệu số phần bằng nhau là: 

      9 – 2 = 7 (phần)

    Tuổi của con là:

       35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)

    Tuổi của mẹ là:

       35 : 7 x 9 = 45 (tuổi)

             Đáp số: tuổi của con: 10 tuổi

                           tuổi của mẹ: 45 tuổi

    Bài 5:

    Ta có sơ đồ:

    Số học sinh khối 5: |____|____|____|____|____|____|

    Số học sinh khối 4: |____|____|____|____|____|____|____|

    Hiệu số phần bằng nhau là:

         7 – 6 = 1 (phần)

    Số học sinh của khối 5 là:

         30 : 1 x 6 = 180 (học sinh)

    Số học sinh khối 4 là:

         30 : 1 x 7 = 210 (học sinh)

                    Đáp số: số học sinh khối 5 là 180 học sinh

                                  số học sinh khối 4 là 210 học sinh

     

    Trả lời

Viết một bình luận