bài 1 trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân hủy kali pemanganat (KMnO4)
a) Viết PTHH
b) muốn điều chế được 0,672 lít khí oxi thì cần bao nhiêu gam KMnO4?.
c) tính thể tích khí oxi tạo thành ở đktc khi có 15,8g KMnO4 bị nhiệt phân hủy ?
bài 2 đốt cháy 16,8 g Fe trong bình chứa 3,36 lít khí O2 tạo thành sắt từ oxit(Fe3O4). tính khối lượng chất thu được sau phản ứng
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) 2KMnO4–>K2MnO4+MnO2+O2
b) n O2=0,672/22,4=0,03(mol)
n KMnO4=2n O2=0,06(moL)
m KMnO4=0,06.158=9,48(g)
c) n KMnO4=15,8/158=0,1(mol)
n O2=1/2 n KMnO4=0,05(mol)
V O2=0,05.22,4=1,12(l)
Bài 2
3Fe +2O2—>Fe3O4
n Fe =16,8/56=0,3(mol)
n O2=3,36/22,4=0,15(mol)
->Fe dư
n Fe3O4=1/2 n O2=0,075(mol)
m Fe3O4=0,075.232=17,4(g)
m Fe dư=0,075.56=4,2(g)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
b) nO2 = 0,672/22,4=0,03 mol
2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,06 mol 0,03 mol
mKMnO4 = 0,06*158=9,48g
c) nKMnO4 = 15,8/158=0,1 mol
2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,1mol 0,05 mol
VO2 = 0,05 *22,4= 1,12 lít
10)
nFe = 16,8 / 56=0,3 mol
nO2=3,36/22,4=0,15mol
3Fe + 2O2 -> Fe3O4
pt 3mol 2mol
đb 0,3mol 0,15mol
Ta có tỉ lệ nFedb / nFept = 0,3/3 = 0,1
nO2db / nO2pt = 0,15/2=0,075
=> Fe dư
3Fe + 2O2 -> Fe3O4
0,225mol: 0,15 mol : 0,075mol
mFe3O4 = 0,075*232==17,4g
m Fe dư = ( 0,3 – 0,225)*56=4,2g
m chất thu được = 17,4 + 4,2=21,6g